Danh mục vật tư dự phòng hệ thống lò hơi

Danh sách các thiết bị, vật tư dự phòng dùng cho hệ thống lò hơi sử dụng cho nhà máy điện

STTTên thiết bị/hệ thốngTên vật tưThông số kỹ thuậtNhà SXĐơn vịSố lượng
IPHẦN ĐIỆN     
I.1Hệ thống hơi nước     
1 Sensor đo oxy hòa tansensor đo oxy hòa tan
Thông số kỹ thuật:
Oxy sensor capsule
ABB 9435300
Made in UK
 Cái1
2 sensor áp suấtsensor áp suất:
+ Model: 1200HGG3002A3UA
+ Range: 300 PSI G
+ Supply: 6,5 ÷ 35 VDC
+ Output: 1 – 5 V
+ NSX: Gems Sensors Controls
 Cái1
3 Bộ định vị khí nén Bộ định vị ABB TZIDC
Type: V18345-101055 1001
Softw Rew: 3.0
Supply press:20…90psi
Input: analog 4-20mA
NSX: ABB Germany
 Bộ2
4 Limit switchMicro Switch: OMRON  
 Model: V-103-1V24-T 10A 1/2HP 125 250VAC   
   0.6A 125VDC          
    0.3A 250VDC   
NSX: MADE IN INDONESIA
 Cái2
5 Limit switchSwitch giới hạn
SNAP – LOCK LIMIT SWITCH
EA: 170 – 21100
Made in USA
Ampere Rating:
 Cái2
6 Camera Samsung SCB-3000P, bao gồm lens và adaptor nguồnCamera Samsung SCB-3000P,
bao gồm lens và adaptor nguồnCảm biến hình ảnh 1/3” Color Double Density CCD.
Độ phân giải 600TV lines (Color).
Độ nhạy sáng 0.3 Lux (màu).
Chức năng camera quan sát Ngày và Đêm.
Chức năng lọc nhiễu số 3D+2D.
Chức năng chống ngược sáng BLC.
Chức năng bù ánh sáng cao HLC (Highlight Compensation)
Chức năng ổn định hình ảnh số DIS (Digital Image Stabilization).
Chức năng phát hiện chuyển động.
Sử dụng chíp SSNR3, SSDR (Samsung Super Dynamic Range) triệt nhiễu và bóng ma.
Đa ngôn ngữ OSD.
Sử dụng nguồn 12VDC/24VAC.
Công suất tiêu thụ: 4.0 W.
Kích thước: 66.0 x 61.0 x 102.0 mm
 Cái2
7 Điện cực báo mức nước bao hơiĐiện cực báo mức nước bao hơi:
(Boiler electrode rod)
Code: DJY 2612-115
 Hubei Huaxing Boiler Instrument Manufacturing Co.,Ltd
 Cái5
8 Kính thủy bao hơiKính thủy bao hơi + phụ kiên gasket
Sealing Subssembly for double color gauge
A1-Si 88412
No.0019 BMA.T.BBK.G
Manufacture: chang chun boiler instrument program-controlling equipment program -controlling equipment Co.,Ltd-China
 Bộ40
9 Transmitter đo mức  nước bao hơi Transmitter đo mức: ABB 2600T
Serial number: 3K72013260423
Produce code: 266DSHFSSB1B7  V1L9B1X266DHS
Power supply: 10.5 – 42 VDC;
Output signal: 4 – 20 mA, Hart
MWP: 21 Mpa, IP 67;
LRL/URL: -40 kPa /  40 kPa;
Span limits: 0.4 / 40kPa
DIAPH-FILL : AISI 316L SS / Silicone Oil
FLANGE – O RING : AISI 316L SS / Viton
Manufacture: ABB Engineerign Shanghai., Ltd.
 Bộ1
10 Switch áp suất bao hơiSwitch áp suất
Model: 5NN-K5-N4-F1A.
Serial: 151028102.
Adjustable Range: 35-375 PSI.
Over range: 1500 PSI.
PROOF: 2500 PSI.
NSX: SOR.
 Bộ2
11 Switch áp suất quanh lòSwitch áp suất
Model: 4787778-0FG003
Serial No: 130700556
Adjusttsble range: 25-275 PSI
Overrange: 1500 PSI
Proof: 2500 PSI
NSX:SOR
 Cái1
I.2Hệ thống nghiền than     
1van shutoff đầu vào máy nghiềnPhớt chèn PART NUMBER: C2N030V3664
OUTSIDE DIAMETER (MM): 250
INSIDE DIAMETER (MM): 230
ELEMENT HEIGHT (MM): 14
GROOVE WIDTH: 15
MINIMUM WORKING TEMPERATURE (C): -20
MAXIMUM WORKING TEMPERATURE (C): 200
SEAL MATERIAL: V3664
Manufacture: Paker (USA)
 Cái6
2bồn dầu bôi trơn máy nghiềnTransmitter đo mứcTransmitter đo mức dầu
Model: UQK-92-101
Dãy đo:4-20mA
Điện áp:24VDC
Chiều dài well đo:L=450mm
 Cái1
3động cơ máy nghiềnVòng chèn dầuChặn dầu ɸ240xɸ280×8 ; đường kính trong 240mm, đường kính ngoài 280mm; dày 8mm; có lò xo  Cái6
4động cơ máy nghiềnVòng chèn dầuLabyrinth seal ɸ200xɸ230×26; đường kính trong 200mm; đường kính ngoài 230mm; dày 26mm; xuất xứ: Shanghai Zefeng Industry Co., Ltd. Cái6
5động cơ máy nghiềnCông tắc tơCông tắc tơ: LC1E32CC5;  1 NC, Cuộn coil 36 VAC Cái4
6động cơ máy nghiềnCông tắc tơCông tắc tơ: LC1E 65CC5, 1NO+ 1 NC, Cuộn coil 36 VAC Cái4
7bơm tái sử dụng mước thảiCông tắc tơCông tắc tơ:
LC1E65…N; coil 220VAC- 50 Hz; Hãng Schneider
 Cái 1
8 Tiếp điểm phụTiếp điểm phụ: Schneider 2NO- LAEN20N Cái1
9 CBCB: FDN36TD080GD, GE FDN160-3P,80A Hãng Schneider Cái1
10 Công tắc tơCông tắc tơ:
LC1D80 M7C; coil 220VAC- 50 Hz; Hãng Schneider
 Cái1
11máy lọc dầu di độngLõi lọc dầuLõi lọc dầu : NR-630-E-03-B Cái6
12van gió máy nghiềnBoard màn hìnhBoard màn hình van bypass: SITM-250
Mã board:  GDTEK
SIT – MAIN – 1.2
NSX: Shanghai Automation Instrumentation Factory
 Cái1
13động cơ vần thùng máy nghiềnCánh quạt làm mát động cơCánh quạt làm mát động cơ (đường kính trục 50mm, đường kính ngoài 260mm) Cái3
14quạt làm mát động cơ phân lyQuạt làm mát động cơQuạt gió DOSSY
300FZY3-D, 380VAC, 80W,1300r/min.
 Cái2
15đo chênh áp thùng nghiềnBộ tách ẩmBộ tách ẩm
AW40-04-DG-A
Set press: 0.05….7Mpa
NSX: SMC
 Bộ2
16 Bộ tách ẩmBộ tách ẩm
SNS REGULATOR
Model:QSL-25
Set press:1.5-8kg/cm2
Đường kính ren:30mm
NSX:SNS Pneumatic co.,ltd.
 Bộ5
17 Bộ tách ẩmBộ tách ẩm khí nén
SHACO                    
Filter regulator/lubricator                        
Type: UER/L – O2                       
Temperature: -10°C – 60°C (14°F – 140°F)                                                        Working pressure: 0.5-10bar (7.0 – 145 psi)
Ren kết nối: 1/4″ 
 Bộ2
18 Vòng biVòng bi
NSK 6204DDUCM C3 
 Cái2
19van dầu thoát vòi thanVan solenoidVan điện khí nén 5/2:
 Model:VF 5244-4DZ1-04F
 Voltage:220Vac (50-60Hz)
 Power:1,7Va
 NSX: SMC made in Japan.
 Cái3
20van gió điều chỉnh máy nghiềnBoard nguồnBoard nguồn điều khiển ROTOK (SIT)
 – Type: SIT M250
 – Mã board : SIT-POWER 380(220)-1.8
 Cái1
21 Board màn hình van RotorkBoard màn hình van Rotork
GDtek 02-01X-3.8; Rotork (board màn hình)
Nhà sản xuất: Shanghai Automation Instrumention Co.,Ltd
 Cái1
22 Board feedback van  Rotork Shanghai (11AI)Board feedback : GDtek 01-10B-1.6; Rotork
Nhà sản xuất: Shanghai Automation Instrumention Co.,Ltd
 Cái2
23gió nóng vào máy nghiềnVan điều chỉnh gió nóngType :11MI/MOW4-70
serial NO : SR87608
Wiring diagram : WD5110-100
Rated Torque / thrust : 800NM
Speed: 24 rpm ; Travel:…..time 44s
Enclosure : IP68 ; Lubrication : SAE90EP
Actuator supply :400-3-50Hz
Motor rating : 0.44KW
Rated current :1.4 A
Indication contacts : 5A    250 VAC
                                 5A    30 VDC
SHANGHAI AUTOMATION INSTRUMENTATION CO.LTD
 Cái2
24 Ống dẫn dầu thủy lựcỐng dẫn dầu thủy lực.
-Model:61234  P070Mpa
-Chiều dài ống:L=1.2m
-Đường kính ống:ø=6mm
-Đầu bắt ống ren trong:ø=1/2” Female.
-NSX:BIJUR DELIMON
 Cái3
25trạm dầu máy nghiềnSwitch đo mứcSwitch đo mức dầu:
Model: FDBDQ1S110700
Serial: A32010
Nguồn cấp: 125VAC/20W
Chất liệu: SUS304
Nhiệt độ: -20~80OC
Continued: 1”PT
Bước ren: 11G
Ren kết nối: 33 mm
Chiều dài phao tới đai ốc: 680 mm
NSX: Made in china<<IP65>>
 Cái2
26 Switch lưu lượngSwitch lưu lượng
KDEA ALB4-326   
Adjustable:8-60l/min
IP Wiring diagram:0.213
250Vac/1.5A/50VA
Meister stromungstechink Gmbh
 Cái2
I.3Hệ thống khói gió     
1động cơ kéo bộ trao đổi nghiệt GGHBiến tầnBiến tần
SCHNEIDER
ALTIVAR 71 – ATV71HD15N4Z
15kW-20HP
 Cái1
2quạt gió chèn GGHĐộng cơ– Công  suất : 11 kW – cos Ф : 0,88
– Điện thế : 380 V
– Cường độ : 21,5 A ;
– Tần số : 50 HZ;
– Tốc độ : 2910 V/P
– Vòng bi:    6309 2Z/C3 / 6209 2Z/C3      
 Cái1
3APHQuạt làm mát biến tần APHQuạt làm mát:
KDE2412PMB1-6A
Điện áp 24VDC, Công suất 10.3 W
Hãng SUNON Trung Quốc
 Cái 2
4APHQuạt làm mát biến tần APHQuạt làm mát:
4414/2HH
Điện áp 24VDC, Công suất : 11W
Hãng Ebmpapst
 Cái 2
5 Cánh quạt làm mát động cơCánh quạt làm mát động cơ
đường kính trục 38mm, đk ngoài 180mm (bằng nhựa)
 Cái3
6đầu hts quạt tăng áp FGDTransmitter áp suấtTransmitter ROSEMOUNT:
Model: 3051CG1A02A1BM5P1S5Q4.
Max Press: 0,0062MPa.
10,5÷55VDC; 4÷20mA.
Range: -2÷2Kpa.
NSX: Beijing Fax East Rosemount Instrument Co.,Ltd.
Kèm theo: NTEGRAL MANIFOLD.
Model: 0305RC22B11B4L4
 Cái1
7van điều chỉnh phun giảm ônBộ định vị fisherBộ định vị khí nén DVC2000, (DVC-3787-434705+MTG-225-418794),
7 bar (101 psig),
Max: 30VDC,30mADC,
FISHER
 Bộ1
8damper C, F, gió cấp lòBộ định vị ABBBộ định vị
ABB TZIDC ,
Type: V18345-1010551001
Serial no:753823 với thông số
IP-Conventer
Serial:417461
Double acting/dopplet wirkend
Madein Gernany
 Bộ2
9 Vòng biVòng bi NSK
6309 DDUCM
 Cái10
10 Vòng biVòng bi NSK
6209 DDUCM
 Cái10
11quạt gió cấp 1Vòng bivòng bi
SKF NU 232E M1.C3
 Cái2
12quạt gió cấp 1Vòng bivòng bi
SKF 6232 M C3 FAG 
 Cái1
13quạt gió cấp 2Vòng bivòng bi
SKF NU 238E M1-C3
 Cái2
14quạt gió cấp 2Vòng bivòng bi
SKF 6238 M FAG
 Cái1
15xã động sau van một chiều tái lạnhSensor đo nhiệt xả động sau van 1 chiều tái lạnhSensor đo nhiệt độ:
Type: WRNK2-331T.
Sensor: K.
Range: 0÷800oC.
Ø sensor: 5mm.
Chiều dài queo: 500mm.
NSX: Shanghai Automation Instrumentation Co.,Ltd.
 Cái2
16 Sensor khoảng cáchSensor đo khoảng cách:
 Model: GJCT-15-E
 Type: Plant, Gapmeasupe
  Probe
 Chiều dài dây: 150 mm
 Đường kính mặt ghép: 160 mm
 Đường kính đầu sensor: 100mm
 Chiều dài đầu sensor: 85 mm
 NSX: DBC (China)
 Cái1
I.4Hệ thống vòi đốt than     
1đầu ra phân lySensor nhiệt độ Sensor đo nhệt độ
Yamari
– Loại PT100 , 6 dây 
– Đường kính 16 mm , Chiều dài L = 400 , Ren M27 
– Vật liệu sứ đặc biệt chống mài mòn
– PN: M-11088-01
– Yamari
Made in singapore
 Cái20
2 Bộ tách ẩmBộ tách ẩm khí nén:
 Model: AFR 2000
 Max.press: 9.9Kgf/cm2
 Adj.range: 0.5-9.0Kgf/cm2
 NPT: ¼
 Bước ren: G19
 NSX: AirTac.
 Bộ2
I.5Hệ thống dầu đốt lò     
1 Cáp đánh lửaCáp đánh lửa
– Type: H.V.SHIED CABLE 1.3A1-00 XDL-6000
– NSX: Xushou combustion control tech Co.,Ltđ
 Cái5
2 Cần đánh lửaCần đánh lửa (ignition gun) của bộ XDH-20C:
-Type: SPARK ROD 1.2A1-00 XDZ-1-4000/18
– L= 4000mm
– Đường kính: 18mm
– Nhà sản xuất: Xuzhou Combustion Control Tech. Co, Ltd
 Cần10
3  Bộ đánh lửa và cáp
đánh lửa vòi dầu
 Bộ đánh lửa và cáp đánh lửa vòi dầu
Model:XDH-20C
 Stored Energy: 20J
 Input voltage: 230VAC
 Product NO: 1311074
 Output Voltage: 2500VDC
 Working Cycle(ON/OFF):
 5/1 min
 NSX: Xushou combustion control Tech CO.,Ltd.
 Bộ2
4 solenoid van tác động nhanh vòi dầu  Cuộn solenoid:
AMISCO S.P.A
I-20037 (MI) ITALY
Model: 3009MA230W2
II 2G ExmbIIC T5 Gb
II 2DExtbIIIc T95°C
TUVIT 13 ATEX 030, IP66Db
Ta = -50°C ÷ 50°C
U = 220VAC, I = 14.6mA
 Cái8
5điều khiển vòi dầuVan solenoidVan solenoid
Model: YA2BB4522G00040
Oper.Pressure(air): 14.5-145PSI
Serinal No: S06691B
NSX: ASCO
 Cái4
6tác động nhanh vòi dầuVan solenoidVan solenoid
Model: SN4101-IP
Press: 1.5 – 10 bar
LOT: D04
NSX: AMISCO
 Cái4
7van hóa mù dầuVan solenoidVan solenoid
Model: EL 1220
Supply air: 0.15-0.9 Mpa
A/10
NSX: OMAL
 Cái8
I.6Hệ thống thổi bụi     
1 Dây vòi thổi bụi dàiDây điện xoắn lò xo
Ø10cm, dài 25m,
 4core x 2.5mm²
 Cuộn20
2 Switch giới hạnCông tắc từ
OMRON                  
EZE-X5MY1-Z1961. 3M-24 T0 240VAC, BN/BV: AC, Made in: China AC.NO
 cái20
3thổi bụi APHRelay thời gianRơ le thời gian
OMRON
H3CR-FM (100-240VC 50-60Hz)
 cái5
4 Động cơĐộng cơ vòi thổi bụi
 Type :  Y2  90L – 4, IM: B5            
– Công suất : 2 KW
– Điện thế : 400 V
– Cường độ : 4,53 A               
– Tốc dộ :1400 V /P
– Cos Ф : 0,79
 – Tần số : 50 HZ                       
– Trọng lượng : 18 Kg
JIANGMEN JIANGSHENG ELECTRIC MACHINE WORKS
CO.,LTD CHINA                                       
 Cái2
5 Switch áp suấtSwitch áp suất
 + CAT NO: B420S
 + Elrating: 15A, 125/250VAC
 + Range: 400 PSI; Proof: 2400 PSI
 + Material: 316ST.ST; Deadband: 7-13
 + Serial: H1502969CN
 + Range: 28kg/cm2 (2800 Kpa); Proof: 168 kg/cm2(16800 Kpa)
 + NSX: ASHCROFT
 Made in USA
 Cái5
I.7Hệ thống lọc bụi tĩnh điện ESP     
1van cân bằng phểu thu troPhớt chèn Phớt chèn
Type: UN 90x100x12
Đường kính trong: 90mm
Đường kính ngoài: 100mm
Dày: 12mm
NSX: DingZing(hoặc tương đương).
 Cái20
2 ACCU Cho UPS hệ thống PLC ESPẮc quy Panasonic UP-RW1236NA1(12V-7.2Ah)
 Kích thước (mm) L151 x W65 x H94 x TH100 (±1.5 ~ 2)
 Bình12
3 Cầu chì 6Acầu chì
Bussmann, mã sản phẩm C10G6, Kích thức 10×38, class gG, điện áp định mức 500VAC, 120kA.
 Cái10
4 Cầu chì 4Acầu chì
Bussmann, mã sản phẩm C10G4, Kích thức 10×38, class gG, điện áp định mức 500VAC, 120kA.
 Cái10
5 Điện trở lấy mẫu30W 87M J
Sử dụng cho board lấy mẫu MBA cao tần GGYAj
 Cái10
6 CB 600ACB schneider easy pact CVS630H
Ir = 420-600A,
Im=2500-5000A,
TM 600D ,
600A/40C,
U1=690V,
50/60Hz,
3 Pole
 Cái1
I.8Hệ thống thải xỉ đáy lò     
1van xã bùnMàng van cao suMàng van cao su:
 ø20 x  ø290 x 3-30
NSX: Tương đương
 Cái6
2Động cơ bơm dầu thủy lực dẫn động băng cào xỉĐộng cơType: 1LE0001-2CB2-3.4 JA5-Z-250M
Công suất: 55 kw; Điện thế: 400 VAC; Cường độ: 99 A; Cos ɸ : 0.86;  Tốc độ: 1480 V/P; Vòng bi đầu tải: 6215 C3; Vòng bi đầu không tải: 6215 C3
SIEMENSCái1
3Actuator điều khiển xả thuyền xỉ đáy lò nhánh A/BActuator2SA5021-OCE10-4BA3Z
Com no: 6800740600128
Sipos
– Germany
Cái1
4bơm dầu thủy lựcĐồng hồ Ampe Single Phase Ammeter PA194I-1K1;
SFERE
Kích thước: 158 × 78 × 76 mm; nguồn cấp AC hoặc DC : 80V÷ 270V
 Bộ1
5động cơ rungVòng biVòng bi: 6305ZZC3 Cái4
6van xã động tường nướcBoard Relay van SiposBoard Relay của van: Sipos AKTORIK, Sipos Flash 2SA5021-0CE10-4BA3-Z.
Thông số của board Relay: Z071.907-(00), BS.
Made in Germany.
 Bộ2
7van xã động tường nướcBoard hiển thị và điều khiển van: SiposBoard hiển thị và điều khiển của van: Sipos AKTORIK, Sipos Flash 2SA5021-0CE10-4BA3-Z.
Thông số của board hiển thị: Z071.903-(02), Ls.
Made in Germany.
 Bộ3
8van xã động tường nướcBoard nguồn van: SiposBoard nguồn của van: Sipos AKTORIK, Sipos Flash 2SA5021-0CE10-4BA3-Z.
Mã board : Z071.908-(02), Ls.
Made in Germany.
 Bộ3
I.9Hệ thống FGD     
1đầu thoát bơm rửa cao ápĐồng hồ áp suấtĐồng hồ áp suất:
+ Model: EN 837-1
+ Dải đo: 0 – 40 Mpa
+ Serial: 08373852
+ Cấp chính xác: 1.0
+ Bước ren: ¾ (19mm)
+ NSX: WIKA
 Cái1
2bơm rửa cao ápTransmitter áp suấtTransmitter áp suất: ROSEMOUT
+Model: 3051CG4A22A1AM5B4
+ Max  Press: 25 Mpa
+ 10,5 ÷55 VAC, 4÷20 mA
+ Range: 0 ÷ 1 Mpa
+ NSX: Beijing Fax East Rosemout Instrument Co., Ltd
 Cái1
3ĐC bơm hấp thụ FGDVòng bivòng bi
SKF
NU 1048 M1 C3 
 Cái1
4quạt sục khíVòng bivòng bi
SKF
6218 C3
 Cái6
5van điều chỉnh góc cánh độngBoard nguồn van SiposBoard nguồn của van loại: Sipos
AKTORIK, Sipos, 5 Flash
2SSA5510-5CE00-4BB3-Z
Thông số của board nguồn:
SA002-03 BS, MATRIX, MTX-M2, 94V-0 (mặt sau)
 Cái1
6đầu vào, ra khói thảiSensor nồng độ bụiCảm biến thu
RECEIVER UNIT
– S/N: R808 (LM)
– 52X113mm
– MIP Electronics Oy
Finland
 Bộ1
7đầu vào, ra khói thảiSensor nồng độ bụiCảm biến phát
TRANSMITTER UNIT
– S/N: R947 (LM)
– 52X113mm
– MIP Electronics Oy
Finland
 Bộ1
8trạm dầu quạt sục khí Switch lưu lượng Switch lưu lượng
Nhà sản xuất:KEWILL
Tên: Flow Switch
Type:FP55-020FWA015B
Output:24VDC &220VAC;15A
SN:K53835C:pn:50bar
Made in Germany;IP65
 Cái1
9lưu lượng nước bơm hấp thụSensor lưu lượngCảm biến đo lưu lượng:
Prosonic Flow
– Code: 93WA1-TB3B10ACAAAA
– Serial: H90CD402000
– Type: W-CL-05F-L-B
– Endress+Hauser  EH: DN100-DN4000
– TM: -20℃(-4oF)÷ +80℃(+175 oF)
 Bộ1
I.10Hệ thống máy cấp thanhệ thống máy cấp than    
1kéo băng tải máy cấpĐộng cơType : M100L4;  Công suất :2.2 KW Điện thế : 400 V ;cos Ф : 0,81 ;Cường độ : 4.8 A ;Tốc dộ : 1420   V /P ;Tần số : 50 HZ ; xuất xứ: Siemens; Khung IM V1; IP 55 Cái1
2đc phân lyĐộng cơType : VP 160L  – 4 ;
Công suất : 15 KW
– Điện thế : 380 V ;
Cường độ : 30 A
– Tốc dộ :  1460 V /P ;
Tần số : 50 HZ
 Cái1
3đo mức bunkerSensor đo mứcSensorđo mức than bunker 1E
Model:MPS3700SSB2X7AXDMFT-ƯBHBEAX
Nguồn cấp :24V  – Dòng:4-20mA
Khoảng cách đo :0-70m
NSX;BBZ Automation Equipment.Co,Ltd
 Cái1
4 Load cell máy cấpLOAD CELL:
C18305-1
MODEL: SSM-EV-100
CAPACITY: 100 lbf
SERI: 681031
NSX: STOCK
 Bộ4
5 Board CPU máy cấpBoard xử lý tín hiệu
Model: D31771-1; M·: D31705-1, A26491-A
Nhà sản xuất: Stock
 Cái4
6 Card chuyển tín A1 của máy cấpA1 Card Stock
Model: Z10874-1
Nhà sản xuất: Stock
 Cái1
7 Card chuyển tín A2 của máy cấpA2 Card Stock
 Model: Z10867-1
Nhà sản xuất: Stock
 Cái1
8 Card chuyển tín A3 của máy cấpA3 Card Stock
 Model: Z10867-1
Nhà sản xuất: Stock
 Cái1
9động cơVòng biVòng bi: 6305ZZCM Cái6
10chống tắt thanVan solenoid aircanonVan solenoid ASSO SCE 238A002
Orifice/pipe: 16 mm; G1/2, 220 VAC, 50-60 Hz, 4W, IP65; 0,3~10 bar; -10°~85°C
 Cái8
11van chặn bunkerKhối điều khiển van đầu ra máy cấpThông số của van(chỉ mua khối điều khiển):
Type : DZW30-24-A01-WK-ZTD11    Turns : 125
Output Speed : 24 r/min    Protection Degree  : IP 65
Control Torque  : Min / Max  150/450  Nm
No : 131124527     Date : 2013/ 07
YANGZHOU ELECTRIC POWER EQUIPMENT MANUFACTURE FACTORY
YANGZHOU CHINA
 Cái4
I.11Hệ thống sensor phát hiện ngọn lửa     
1quạt làm mát cameraĐộng cơType : CHS. 107867 – 1 – B
– Công suất : 20/ 15  HP / KW
– Điện thế : 400 V            
– Cường độ :  27 A
– Tốc dộ : 2905 V /P- Cos Ф : 0,89;
Tần số 50Hz
– Vòng bi:    6309 C3  / 6209 C3
MADE IN BRAZIL
 Cái1
2 Ống dẫn quang của sensor phát hiện ngọn lửaỐng dẫn quang của sensor phát hiện ngọn lửa
Forney: 7819505 1244-08
Đường kính mặt sáp: ϕ = 102mm
Đường kính dây quang: ϕ = 10.5mm
Chiều dài dây quang: L = 2900mm
 Cái12
3 Sensor phát hiện ngọn lửaSensor phát hiện ngọn lửa
(Forney “24V-DC D531292”)
 + Model: 7819505 1425-08
 + Caution: Use supply wires suitable for 930C minimum(2000F)
 + Attention: Employer des fils d’alimentation pour au moins 930C
 + NSX: Digital profile detector Forney corporation airrollton,texas USA.
 Cái12
4 Bộ giám sát nhiệt độBộ giám sát nhiệt độ :
Model : MXTL -308
Input:TC:k,E,J,T,S.
Resitant:pt-100,cu50
Range:pt100/(-200~+600 độ C)
 Cu50(-50~150độc)
K(-50~+1300độc)
E(0~800độc),J(-200~350 độ C)
S(-30~1600độc)
Power:85-242VAC 5O-60HZ
24/AC-DC
Made In China
 Bộ2
I.12Hệ thống thang máy ống khói, lò     
IIPHẦN C&I     
II.1Hệ thống nghiền than     
1Tủ điều khiển
trạm dầu máy nghiền
Relay120V
50/60 Hz
B300 PILOT DUTY
1/3 HP/120 VAC
1/2 HP/260 VAC
SchneiderCái10
2 Biến áp NDK(BK)NDK(BK)-1500
150VA
3.75A
50/60Hz
Q/ZT 258
0-1 400V
11-12 110
CHINTCái1
3 Biến tầnACS550-01-045A-4
Input: U1: 3~380…480V; I1: 45A; f1: 48..63Hz
Output: U2: 3~0..U1V; I2N/I2hd: 45/38 A; f2: 0..500Hz
Motor PN/Phd 22/18.5kW
IP21, UL type 1, NEMA 1
ABBCái1
4 Cầu chìRT28N-32X
10×38 500V 32A
CHNTCái10
5 Khởi động từ – ContactorLC1  D38…CSchneiderCái2
6  LC1 D50A…SchneiderCái2
7  CAD 32SchneiderCái2
8  LC1 D09SchneiderCái2
9  LC1 D32SchneiderCái2
10  LADN 31CSchneiderCái2
11  LAD-40CSchneiderCái2
12 Bảo vệ quá dòng OverloadLRD 35SchneiderCái1
13Tủ đo chênh áp
cổ máy nghiền than
PLC  omron sysmac CP1H-XA40RD-AOMRONCái2
14 Bộ chuyển đổi tín hiệu TM6043 – PAATM6043 – PAA Cái2
15 Van solenoid VXD2140-04-5DZ1-B SMCSMC
Japan
Cái1
16 Van khí nén điều chỉnh tỷ lệFESTO MPYE-5-3/ 8-420-B
161981     D172
HW 1009   7308565
P: 0-10 bar / 0-145 psi
Us: 24 V DC 
FESTOCái1
17 Bộ lọc AW40-04DG-1AW40-04DG-1
set press 0.02-0.2MPA
SMC
SMC
Japan
Cái1
18 Bộ lọc AFM40-03AFM40-03
MAX.PRESS. 1.0MPa
SMC
SMC
Japan
Cái1
19 Bộ lọc AW40-04DG CMCAW40-04DG
set press 0.05-0.85MPA
SMC
SMC
Japan
Cái1
20 Van solenoid VP742R-5DZ1-04A-F
PRESS   -101.2kPa-0.7MPa
VOLTAGE  24 VDC
POWER   1.75W
SMC
Japan
Cái2
21 Van solenoidVXD242HZ2AXB
MIN.PRESS  0.02MPa
MAX.PRESS
WATER   1MPa
ORIFICE   15mm
SMC
Japan
Cái1
22 Van solenoid VXD2140-04-5DZ1-B SMCSMC
Japan
Cái1
23 Transmitter đo mức máy nghiềnXXXXX-0761-0012RosemountCái2
24Tủ điều khiễn phun
 dầu vành răng lớn
Bộ điều khiển phun dầu vành răng lớn máy nghiền SM-ESM-E CONTROLLER
42012
BIUR DELIMON
MANJCING BIJUR MANCHINERY PRODUTS.,LTDCái1
25 Van solenoidWUXU PNEUMATIC
0.7 Bar
Model: AC410
220V AC
ED 100%
IP 00/65
CHD
MADE IN JAPAN
Cái1
26 Van solenoidMagnetion Valve
Model: ZCB-15
Pressure 1MPa
Temp: 0-800C
Volts: AC220V
Power: 20W
HuanHao Electromagnetic valve co.Ltd
Made in China
Cái1
27 Filter Regulator/LubricatorSHAKO UFR/L-02SHAKOCái1
28 Bộ chia dầu – khíFARVAL BIJUR
M3000B
BIJUR DELIMON INTERNATIONALCái1
29 Máy nén khíV-1.05/12.5-AChinaCái1
30 Bơm hút dầu cho vành răng lớn DP55 Pump, 120 lb Drum,
Part #F302.
BIJUR DELIMON Cái1
31Tủ điều khiễn
máy cấp than
Biến tầnACS510-01-07A2-4+B055
Input U1: 3~380…480V; I1: 7.2A; f1:48…63Hz
Output U2: 3~U1 V; I2N: 7.2A; f2: 0…500Hz
Motor PN:3KW
IP54
ABBCái1
32 Boar mạch chính A21125-B
D21231
Stock Equipment CompanyCái1
33 Board màn hình hiển thịM402SD07GStock Equipment CompanyCái1
34 Board mạch A2D31705-1
A26491-A
Stock Equipment CompanyCái1
35 Board mạch A1A20581-FStock Equipment CompanyCái1
36 Board mạch A3A20592-BStock Equipment CompanyCái1
37 Force transducer (Load Cell)Model: SSM-EV-100
Capacity: 100lbf
Serial: 681031
InterfaceCái1
38 EMI FILTERA2IL-6A
250VAC
6A
-25 … 80 Oc
BEIJING ZHONGBEI TRANS TECHNOLOGY CO.,LTDCái1
39 Stock TransfomerNB1-100
Capacity (VA): 100
Input: 400V
Output: 110V
JB/T5555-2001
50/60Hz
StockCái1
40 Relay (thuộc board mạch điều khiển)JOX-18F
250VAC 7A
220VAC 10A
Ningbo Ronway Electrical Cái2
41 RelayDRM570615LT
7760056103
115V~
5A/250V~
Weidmiiller 3ECái1
42 Relay nhiệtKTC-90KACONCái1
43 Relay bảo vệ quá tảiLRE06N
Class: 10A
GB 14048.4
IEC 60947-4-1
Ui: 690~
Uimp: 6KV
Ie: 1-1.6A
SchneiderCái1
44 Khởi động từ (contacttor)LC1
E09 10
TeSys E
SchneiderCái1
45 Tiếp điểm phụ của khởi động từLAEN11NSchneiderCái2
46 Nút nhấn (NO)ZB2-BE101C NO (Normal Open)
AC15-240V-3A
IEC60947-5-1
Ith: 10A
Ui: 600V
Uimp: 6kV
SchneiderCái3
47 Cầu chìFs 10 typeKhông có thông tin NSXCái20
II.2Hệ thống khói gió     
1Tủ điều khiễn
bơm dầu bôi trơn
bộ sấy không khí
Circuit BreakerNM1-63S/3300
In=63a
Ui: 500V
Uimp: 6kV
Ue: 400V 50Hz
GB 14048.2
Cat A +40 Oc
Ii=10In
Ue 400V
Icu 25kA
Ics=50%Icu
CHiNTCái1
2 Rơ le thời gianF5-D0
REPOS
OFF DELAY
0.1s ~ 0.3s
CHiNTCái1
3 ContactorF4-22
GB 14048.5 IEC/EN 60947-5-1
Ui=660V
Ith=10A
CHiNTCái2
4 Rơ le nhiệtNR2-25CHiNTCái2
5 ContactorCJX2-4011
230V 50/60Hz
MKELECái1
6Tủ điều khiễn bộ sấy không khíPLCCPU 224 CN
AC/DC/RLY
214-1BD23-OXB8
SIEMENSCái1
7 Circuit BreakerEZD100E-80ASchneiderCái1
8 Circuit BreakerDZ47-63
C6
DELIXICái1
9 Circuit BreakerGV2-ME10C/4-6.3ASchneiderCái1
10Tủ điều khiển chèn bộ sấy không khí kiểu quay tại localTransmitter display digital meterModel: MB3501
Full Measurement: DC 4-20mA
Display: 0-1999
Accuracy: ±0.3% 
XIELIcái1
11 RelayRU2S-D24 cái1
12 THERMAL RELAY3UA59Siemenscái1
13 Absolute position sensorType: KLC-100
RES: 5KΩ
LIN: ±0.05% 
KAKRUCái1
14 Sensor đo vị trí khe hở chèn APHModel: GJCT-15-E
Serial number: B2012-0052
Trung QuốcCái1
15 Magnetic Contactors3TF40Siemenscái1
16 Circuit BreakerMX+OF
AC/DC 220~415V
 cái1
17 Miniature circuit breakerDZX2-60
C5
415V~
ICE60898-1
GB10963-1
TIANSHUI 213cái1
18 MCB BreakerIC65N C 10ASchneidercái1
19 Micro SwitchZ15G-03BKACONcái1
20Tủ điều khiển chèn bộ sấy không khí kiểu quay từ xaBộ nguồn cho sensor phát hiện rò bộ sấy không khíAPPROORIATIVE POWER SUPPLY
MODEL: GJCD-16
XI’AN ZHITONG AUTOMATIC TECHNOLOGY DEVELOPMENT CO.,LTDcái1
21 Module AIAI 8×12 Bit
331-7KF02-0AB0
SiemensCái1
22 Module DIDI 32xDC 24V
321-1BL00-0AA0
SiemensCái1
23 Module DODO 16xREL AC120/230V
322-1HH01-0AA0
SiemensCái1
24 RelayRU4S-A20IDECCái1
25Tủ phát hiện hotspot của bộ sấy không khí kiểu quayMàn hình hiển thiMT8070iH2WV
S/N : 130508876
WeintekCái1
26 Card chuyển đổi tín hiệuADAM-4051
16-ch Isolated Digital
Input Module with
Modbus
ADAMCái1
27 Card chuyển đổi tín hiệuADAM-4068
8-ch Relay Output Module    with Modbus
ADAMCái1
28 Modul truyền thôngUN0-1019ADVANTECHCái1
29 Power supplySML-150-24
SMUN
XIMENG ELECTRIC
Cái1
II.3Hệ thống vòi đốt than     
1 Nút nhấn (NO)ZB2-BE101C NO (Normal Open)
AC15-240V-3A
IEC60947-5-1
Ith: 10A
Ui: 600V
Uimp: 6kV
SchneiderCái5
2 Nút nhấn (NC)ZB2-BE101C NC (Normal Closed)
AC15-240V-3A
IEC60947-5-1
Ith: 10A
Ui: 600V
Uimp: 6kV
SchneiderCái5
3 Card xử lý tín hiệu từ sensor phát hiện ngọn lửaDP7000FORNEY CORPORATION CARROLLTON, TEXAS USACái8
4 POWER SUPPLYSITOP 6EP1 336-3BA00SIEMENSCái2
5 RELAYMY2N-J 24VDCOMRONCái1
II.4Hệ thống lọc bụi tĩnh điện     
1ROW EM RAPPING CONTROL CABINETPLC 226 CN 216-2AD23-0XB8SIEMENSCái1
2ROW EM RAPPING
 CONTROL CABINET
Màn hình Siemens TD 400C.TD400CSIEMENSCái1
3ROW EM RAPPING CONTROL CABINET ROW HEATING CONTROL CABINETModule mở rộng EM221 CN.
 221-1BF22-0XA8
SIEMENSCái1
4ROW EM RAPPING CONTROL CABINET ROW HEATING CONTROL CABINETModule mở rộng EM222 CN.
222-1HF22-0XA8
SIEMENSCái1
5ROW HEATING CONTROL CABINETData Acquisition ModuleModel: DUT4100 sensor pt100DUT Computer Control Engineering Co.LtdCái1
6ROW HEATING CONTROL CABINETBoard AC-DC:Chuyển đổi sang nguồn 24 VDC.
Series: NES-50-24
Input: 100~240VAC.
Output: 24VDC.
Mean WellCái1
7Phòng vận hànhSwitchEDS-308MoxaCái1
8Phòng vận hànhPhotoelctric conveterDFE-851D-linkCái1
9Phòng vận hànhRemote A/D Intelligent module RM2011Fujian LongkingCái1
10ROW HV CONTROL CABINET
Sampling signal board
MVC196-04B.
Ver: 0.0
Hangzhou dawn Electronics Co., Ltd.Cái1
11ROW HV CONTROL CABINETBiến thếLoại R50-02-9-29Ganzhou Hui KainElectronics Co.,LTDCái1
12ROW HV CONTROL CABINETBoard điều khiển MVC 196Model: MVC 196E-01-01.
Version 2.2
Fujian LongkingCái1
13ROW HV CONTROL CABINETBoard điều khiển MVC 196Model: MVC 196E-01-02.
Version 1.1
Fujian LongkingCái1
14ROW EM RAPPING CONTROL
 CABINET
Phased plate
Model MZD-XK Version 4.1Fujian LongkingCái1
15ROW EM RAPPING CONTROL
 CABINET
Comprehensive electromagnetic rapping boardModel: MZD-ZH Ver 3.1Fujian LongkingCái1
16ROW EM RAPPING CONTROL
 CABINET
Power BoardModel: MZD-DY Ver 2.0Fujian LongkingCái1
17ROW EM RAPPING CONTROL
 CABINET

Columm Selection Board
Board MZD-LX Ver 2.1Fujian LongkingCái1
18ROW EM RAPPING CONTROL
 CABINET

Line option vibration plate
MZD-HX Ver 2.1Fujian LongkingCái1
19ROW EM RAPPING CONTROL
 CABINET
Board MCD-1CModel: MCD-1C
Ver 1.1
Fujian LongkingCái1
20HF CONTROL CABINETHigh frequency boardModel: FMHC01Fujian LongkingCái1
21HF CONTROL CABINETBoard FDBCA02&1.3Model: FDBCA02&1.3Fujian LongkingCái1
22HF CONTROL CABINETBoard YCDYJC1.1Model: YCDYJC1.1Fujian LongkingCái1
23ROW HV CONTROL CABINETBiến thếLoại R20-01-5-25Fujian LongkingCái1
24ROW HV CONTROL CABINETBiến thếR30-09
220V/50Hz
7V/1.5A  15V/0.1A  16V-0-16V/0.5A
BingZiCái1
II.5Hệ thống thải xỉ đáy lò     
1 CB 3 phaseNSX 160F Ui800V Uimp 8kV Cái1
2 Module mở rộng EM 231 CN AI4x12bit  231-0HC22-0XA8SiemensCái1
3  Voltage signal isolation transmitterWS1521WisdomCái1
4 Bộ chiết ápWS9020WisdomCái1
5 Signal Isolation ConverterWS1522WisdomCái1
6 Khởi động từ – ContactorLC1 D115SchneiderCái1
7 Tiếp điểm phụ khởi động từ LADN31SchneiderCái1
8 Relay nhiệtLR4369SchneiderCái1
9 Máy cắtINS 160, Ui 750V, Uimp 8kV, Ith 160ASchneiderCái1
10 Biến dòng  Primary : 200/5A, 2.5VA
Through : 1T. Class 0.5
Secondary : 0.5A,0.66kV. 50/60Hz
Không có thông tin NSXCái1
11 Relay nhiệt – Bảo vệ quá tảiGV2-ME14C/6-10ASchneiderCái2
12 Tiếp điểm phụ khởi động từ LADN20SchneiderCái2
13 CB 3 phaseGV2-ME21C/17-23ASchneiderCái2
14 Khởi động từ – ContactorLC1D09SchneiderCái2
15 Relay  RXM2AB2P7 230VACSchneiderCái2
16 Biến áp 380-220VDB-1K-DE593, 1KVA
Tel : 0317 4081248Cái1
II.6Hệ thống FGD     
1Tủ điều khiển động cơ chính của GGH
Tủ điều khiển động cơ phụ của GGH
Circuit BreakerilNT125 63ASchneiderCái1
2 Circuit BreakeriC65N D 50ASchneiderCái1
3 Circuit BreakeriC65N C 2ASchneiderCái1
4 Thermal couple transmitterB5VS-AM System PowerCái1
5Tủ chuyển đổi tín hiệu tốc độ của GGHCBiC65N C 4ASchneiderCái1
6 FuseRT18-32X
380V~32A
DelixiCái2
7 Rotation speed monitorIM21-14-CDTRiTURCKCái2
8Tủ chuyển đổi tín hiệu đo độ rung của bơm nước biểnTransducerTYP: TSG 201-2R With Display and Limits
PNR: VMD-TSG201-2R
A-Nr: 13.310
SN: AC0737
U: 24V DC 
Meggitt GmbHCái1
9Tủ điều khiển trạm dầu bôi trơn quạt tăng ápCircuit BreakerNSC100S 100ASchneiderCái1
10 Starter ProtectorsGV3P 50
37-50A
SchneiderCái2
11 Auxiliary Contact BlockGVAN11SchneiderCái2
12 Motor Circuit BreakerGV2-ME16C / 9 ~ 14ASchneiderCái1
13 Power SupplyBK-150 No:13.05.25
CAP: 150VA
FREQ: 50Hz
ClASS: A
PRI.V: 400V-P.0
SEC.V: 220V-S.0
SEC.A: 0.68A
Changsha Lushan
Electronic Technology
Cái1
14 ContactorLC1D50SchneiderCái1
15 ContactorLC1D32SchneiderCái1
16Tủ, trạm vận hành van thủy lực đầu thoát của bơm nước biển cho tháp hấp thụRegulated Switch
Mode Power Supply
ABL8RPS24100
Input: 100…120 V AC single phase N-L1
            200…500 V AC phase to phase L1-L2
Output: 24 V DC
Power supply output current: 10 A
SchneiderCái1
17 CBiC60N C1ASchneiderCái1
18 CBiC60N C16ASchneiderCái1
19 Earth leakage add-on blockVigi iC60SchneiderCái1
20 CBDT40 C10ASchneiderCái1
21 CBiC60N C 3ASchneiderCái1
22 CBC60H-DC C6ASchneiderCái1
23 Monoblock Modular
Distribution Block
EN 60947-1
100A-40℃
Ui 500V
Ipk 20kA
LegrandCái1
24 Double ThermosNSYCCOTHD
250V AC 10A (2A)
120V AC 15A (2A)
30W DC
SchneiderCái1
25 Measurement and control relaysRM17TGSchneiderCái1
26 TimersRE7RASchneiderCái1
27 ContactorCAD50 BDSchneiderCái1
28 Auxiliary Contact BlockLADN02SchneiderCái1
29 Motor Ccircuit BreakerGV2-ME14 / 9 ~ 14ASchneiderCái1
30 Auxiliary Contact BlockGVAN11SchneiderCái1
31 RELAYType 40.52
8A 250V ~
Made in EU
Finder Cái3
32 Isolated process analog transmittersSerial N: JK3000A1-P
Power Supply: 20/370 VDC
                           80/256 VAC
Made in France
JM ConceptCái1
33 ContactorLC1D0 BDSchneiderCái1
34 RELAYFinder
55.34.9.024.0040
24V DC 7A 250V~
Finder Cái3
35 Resistance heater with fanNSYCR170W230VVC
3=L4=N AC230V 50/60Hz 170W
Made in GERMANY
SchneiderCái1
36 Digital IndicatorXALIS 9000U1
VA2020
Power Supply: 20-240 VDC
                         80-256 VAC/50-60Hz
JM ConceptCái1
37Tủ chuyễn đổi tín hiệu độ rung quạt tăng ápTransducer1900/65AGE Bently NevadaCái1

Read More

Danh mục vật tư thiết bị Honeywell, GE US

Danh mục các vật tư nhập khẩu chính hãng của Honeywell, GE… USA
Quý khách vui lòng liên hệ để được hỗ trợ báo giá.

STTVật tư
1Hydraulic Ratchet Self-sequencer VH14; 
2Công tắc kết trục (33CS); P/N: 277A2560P001;  
3Limit switch (33HR);  P/N: 158A6151P001
4Solenoid 20DA-1;  P/N: 899E080G001
5Solenoid 20DA-2;  P/N: 899E080G001
6Solenoid (20CF);  P/N: 91450326P002
7Limit switch 33CB;  P/N: 328A7435P001
8Pressure switch (63TK);  P/N: 275A8090P001
9Limit switch (33FL);  P/N: 328A4735P001;
10Solenoid valve (20FL);  P/N: 91600429P001
11Temp. control (VTR-1);  P/N: 158A7585P052
12Temp. control (VTR-2);  P/N: 158A7585P065
13Temperature switch (26AA);  P/N:  158A7444P008
14Solenoid 20AB;  P/N: 258A472BP001
15Pressure switch 63HQ;  P/N: 226A1706P030
16Temperature switch (26QT-1A, -1B, 26QA); 
17Temperature switch (26DW);  P/N: 213B1653P001
18Solenoid valve (20CB);  P/N: 381A7011P002
19Card DS200SLCCG3REG; 
20Temperature Sensors;
P/N: 328A8483P001;  
21Temperature Sensors;
P/N: 351A3488P024;  
22Flame Detector
P/N: 261A1812P012;  
23SPARK PLUG
P/N:178C6072G002;  
24Presurre switch (63QT2A,2B)
P/N: 226A1706P210;  
25Servo valve 3 coil (65FP)
P/N: 312A6077P005 (G771K203);  
26Servo valve 3 coil (90TV)
P/N: 312A6077P004  (G771K202);  
27Sensor vibration turbine (Bearing #2)
Part no. 329A3529P001; 
28Liquid fuel stop valve solenoid (20FL)
Part no. 114A8128P026; 
29Solenoid Valve (20DA)
Part no. 226A1413P005; 
3063TK (ADF gau pressure switch)
Part no. 328A8482P008; 
31Diesel engine stop solenoid (20DV)
 Part no. 286A6628P001; 
32Card DS200SLCCG3ACC; 
33Card DS200SDCCG4A; 
34Card DS200TCCAG1BAA; 
35Card DS200TCPSG1APE; 
36Card DS200CTBAG1ADD; 
37Card DS200TBQAG1ABB; 
38Card DS200TBCAG1AAB; 
39Card DS200TCQAG1B; 
40DS200TCQCG1BJF
41Card DS200QTBAG1ADC; 
42Card DS200DTBAG1AAA; 
43Card DS200DTBDG1ABB; 
44Card DS200DTBCG1AAA; 
45Card DS200DTBBG1ABB; 
46Card DS200TCRAG1ACC; 
47Card DS200TCDAH1BGD; 
48Card DS200TCEAG1BTF; 
49Card DS200TCEBG1BAA; 
50Card DS200TCTGG1AFF; 
51Card DS200PTBAG1BAA; 
52Card DS200TCPDG1BCC; 
53Card DS200TQPAG1ADC; 
54Card DS200TBQCG1AAA; 
55Card DS200TBQBG1ACB; 
56Card DS200QTPAG1ADC; 

Read More

Ứng dụng phun phủ nhiệt trong công nghiệp sản xuất đường

Ngành công nghiệp đường thường được gọi là nhà máy đường, chế biến đường thô thành đường tinh luyện màu trắng. Hầu hết các nhà máy đường đều liên quan đến các nhà máy mía đường, sản xuất đường thô vẫn chứa mật đường, có thể được chế biến thêm thành đường trắng, thường được tiêu thụ và sử dụng như một thành phần trong đồ uống và thực phẩm.

Đối với cây mía, quá trình tinh chế được thực hiện theo các bước sau:

  • Ép mía và chiết xuất thành nước ép.
  • Đun sôi nước ép cho đến khi nó đặc lại và kết tinh.
  • Kéo sợi tinh thể trong máy chế biến, máy ly tâm để loại trừ nước xi-rô đường và sản xuất đường thô.
  • Chuyển đường thô sang nhà máy lọc để rửa và lọc, để loại bỏ các thành phần và màu không đường còn lại.
  • Kết tinh, sấy khô và đóng gói đường tinh luyện
    Chế biến đường củ cải là tương tự ngoại trừ đó nhưng nó được thực hiện trong một quá trình liên tục mà không có giai đoạn đường thô.

Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với các công nghệ hàn và phun nhiệt chuyên dụng. Phạm vi sản phẩm của chúng tôi bao gồm thiết bị hàn và phun phủ và nguyên liệu cũng như phát triển sản phẩm trên thép không gỉ, vật liệu hợp kim thấp và kim loại màu (đồng, niken, nhôm, titan). Ngoài ra, Dura-Metal đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng ngành công nghiệp khác nhau. Các ứng dụng của phun phủ nhiệt vào lĩnh vực này:

  • Thành phần thay thế dao và tấm phế liệu trong nhà máy đường
  • Búa nghiền
  • Crush Roll – Trục cán nghiền
  • Đĩa gom bã mía
  • Máy cào, máy cạp
Read More

Ứng dụng phun phủ nhiệt vào Công nghiệp sản xuất thủy tinh

Sản xuất thủy tinh là một ngành công nghiệp sử dụng năng lượng, nhiệt độ cao. Chế tạo thủy tinh đòi hỏi các nguyên liệu thô như cát và thủy tinh tái chế với sự kết hợp của quá trình tinh chế, gia nhiệt và đúc. Ngành công nghiệp thủy tinh được chia thành nhiều lĩnh vực và mỗi lĩnh vực có tính đặc thù và quy trình sản xuất riêng. Thông thường, các lĩnh vực thủy tinh bao gồm ba hoạt động là nhà phối liệu, đầu nóng và đầu lạnh. Nhà phối liệu xử lý nguyên liệu thô trong khi đầu nóng xử lý việc sản xuất thông qua lò nung, ủ lò và máy tạo hình. Đầu lạnh xử lý các thiết bị kiểm tra và đóng gói sản phẩm. Nói chung, quá trình nóng chảy thủy tinh là cơ sở cho tất cả các lĩnh vực thủy tinh. Nó liên quan đến nguyên liệu thô, năng lượng và lắp đặt sản xuất tiên tiến.

Do tính dẫn nhiệt thấp và độ giòn của nó, thủy tinh không dễ gia công trong các quy trình công nghiệp. Các khuôn được sử dụng trong ngành công nghiệp thủy tinh đòi hỏi độ bền nhiệt và chất lượng chính xác cao. Việc sản xuất các khuôn này đòi hỏi phải có chuyên môn về rèn, đúc và các quy trình thứ cấp khác như hàn và phun nhiệt để tăng cường và sửa chữa khuôn.

Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với các công nghệ hàn và phun nhiệt chuyên dụng. Phạm vi sản phẩm của chúng tôi bao gồm thiết bị hàn, phun phủ và nguyên liệu kèm theo cũng như phát triển sản phẩm trên thép không gỉ, vật liệu hợp kim thấp và kim loại màu (đồng, niken, nhôm, titan). Ngoài ra, Dura-Metal đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành công nghiệp Thủy tinh. Một số ứng dụng của chúng tôi:

  • Baffle – Van đổi hướng (bộ làm lệch)
  • Bottle Mould – Khuôn chai
  • Khuôn đồng
  • Cast Iron Mould – Khuôn gang
  • Guide Ring Coating – Phun phủ vòng dẫn hướng
  • Vành cổ
  • Pít tông khuôn thủy tinh
Read More

Ứng dụng của phun phủ nhiệt trong ngành công nghiệp xi măng

Xi măng được sản xuất thông qua sự kết hợp hóa học được kiểm soát chặt chẽ của canxi, silicon, nhôm, sắt và các thành phần khác. Các vật liệu phổ biến được sử dụng để sản xuất xi măng bao gồm đá vôi, vỏ sò, kết hợp với đá phiến, đất sét, đá phiến, xỉ lò cao, cát silica và quặng sắt. Những thành phần này, khi được nung nóng ở nhiệt độ cao tạo thành một chất giống như đá được nghiền thành bột mịn mà chúng ta thường nghĩ là xi măng.

Phương pháp sản xuất xi măng thường được gọi là phương pháp khô. Các quy trình liên quan đến khai thác nguyên liệu thô chính và nghiền đá trước khi chế biến thêm trong máy nghiền để giảm đá xuống còn khoảng 3” hoặc nhỏ hơn. Sau đó, lò nung xi măng làm nóng các tảng đá với các thành phần khác như quặng sắt hoặc đất, tro bay hỗn hợp đến khoảng 2.700 ° F trong các lò quay thép hình trụ khổng lồ được lót bằng lửa đặc biệt.

Khi vật liệu di chuyển qua lò nung, một số yếu tố nhất định được điều khiển dưới dạng khí. Các yếu tố còn lại hợp nhất để tạo thành một chất mới gọi là clanhke làm nguội thêm trước giai đoạn cuối cùng của quá trình nghiền và trộn với một lượng nhỏ thạch cao và đá vôi. Do chi phí vốn cao của ngành công nghiệp này, đặc biệt phụ thuộc vào độ bền của thiết bị xử lý chính và các bộ phận liên quan của nó, các thành phần luôn phải chịu nhiệt độ cao, xói mòn, mài mòn, ứng suất và ăn mòn. Vì vậy điều cần thiết là phải cải thiện hiệu suất chống mài mòn của thiết bị, nâng cao tuổi thọ của các bộ phận là rất quan trọng để đảm bảo chi phí và hiệu quả hoạt động.

Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với việc giới thiệu các công nghệ làm cứng bằng phương pháp hàn và phun nhiệt. Mục đích của hardfaces là tăng cường kết cấu các bộ phận, đồng thời, duy trì hiệu suất của chúng trong các điều kiện sản xuất. Các vật liệu thường được áp dụng bao gồm hợp kim dựa trên sắt, đồng, dựa trên coban (như stocate), hợp kim dựa trên niken, hợp kim cacbua crôm và NOREM. Ngoài ra, Dura-Metal đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành Xi măng. Các ứng dụng phổ biến:

  • Phun hồ quang trên con lăn (trục cán)    (Arc Spray On Roller)
  • Búa đúc (Pre-Fabricated Hammers)
  • Tấm làm mát clank
  • Thanh thổi và búa
  • Cánh quạt    (Fan Blade)
  • Trục cán xi măng cao áp (High Pressure Cement Roll)
Read More

Ứng dụng của phun phủ nhiệt trong ngành công nghiệp xây dựng

Xây dựng là về một ngành công nghiệp bổ sung cấu trúc cho tài sản hoặc xây dựng các tòa nhà. Trong thế giới công nghiệp hiện đại, xây dựng đã phát triển vượt bậc và liên quan đến việc chuyển dời các thiết kế phức tạp thành hiện thực, theo đó nhiều tòa nhà đổi mới có thể đạt được. Xu hướng hiện nay trong thiết kế là hướng tới sự kết hợp của các chuyên ngành riêng biệt bao gồm kiến trúc sư, nhà thiết kế nội thất, kỹ sư, quản lý xây dựng, nhà phát triển và nhà thầu nói chung.

Sự phức tạp ngày càng tăng của các dự án xây dựng tạo ra nhu cầu cho các chuyên gia thiết kế được đào tạo trong tất cả các giai đoạn trong suốt quá trình của dự án, đồng thời, phát triển sự đánh giá cao của tòa nhà như một hệ thống công nghệ tiên tiến. Điều này đòi hỏi sự kết hợp chặt chẽ của nhiều hệ thống phụ và các bộ phận riêng lẻ của chúng, bao gồm các quy trình, nguyên liệu thô và tính bền vững. Kỹ thuật xây dựng là một ngành học mới nổi cố gắng đáp ứng thách thức mới này.

Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với sự kết hợp giữa công nghệ sản xuất nội bộ và chuyên môn vật liệu của họ. Do đó, Dura-Metal có thể cung cấp các bộ phận và thiết bị để đạt được kỳ vọng đổi mới của các thiết kế tòa nhà hiện đại trong khi vẫn đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn cao được đáp ứng. Ngoài ra, Dura-Metal đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành Xây dựng.

Read More

Ứng dụng phun phủ nhiệt trong công nghiệp thép

Quy trình sản xuất thép phụ thuộc vào hỗn hợp sản phẩm, nguyên liệu thô có sẵn và cung cấp năng lượng. Các đặc điểm chính của ba phương pháp xử lý chính bao gồm:
            • Lò cao / Lò thổi oxy (buồng đốt xử lý bằng oxy) nơi gang được sản xuất bằng cách sử dụng quặng sắt chủ yếu (70-100%) và than cốc trong lò cao, sau đó tiếp tục biến thành thép trong lò thổi oxy. Do bao gồm các hoạt động sản xuất than cốc và thiêu kết, quá trình này rất tốn năng lượng.
            • Lò phế liệu (xỉ) / lò điện hồ quang (là lò dùng nhiệt lượng của hồ quang điện sinh ra giữa các điện cực và kim loại được dùng để nung chảy kim loại và nguyên liệu rắn. Do giá thành năng lượng điện cao nên lò điện hồ quang chỉ dùng để luyện thép có chất lượng cao từ thép vụn và một lượng nhỏ gang thỏi hoặc dùng để luyện lại phế liệu của thép hợp kim với chất phụ gia đắt tiền) Đưa phế liệu vào, làm tan chảy phế liệu, và được loại bỏ bằng cách thêm xúc tác để đẩy xỉ ra ngoài.Thường có cường độ năng lượng thấp hơn đáng kể so với lò cao do thiếu sót trong quá trình sản xuất than cốc và luyện sắt.
             • Tái sinh trực tiếp sắt trên trên quặng sắt và / hoặc phế liệu đưa vào sắt. Tùy thuộc vào kích thước, đặc tính nhiên liệu và quặng, mức tiêu thụ năng lượng vẫn có thể thấp hơn Lò cao.

Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với việc giới thiệu các công nghệ làm cứng bằng phương pháp hàn và phun nhiệt. Mục đích của hardfaces là tăng cường các bộ phận cấu hình, đồng thời, duy trì hiệu suất của chúng trong các điều kiện sản xuất. Phạm vi sản phẩm của chúng tôi bao gồm thiết bị hàn,  phun phủ và nguyên liệu cũng như phát triển sản phẩm trên thép không gỉ, vật liệu hợp kim thấp và kim loại màu (đồng, niken, nhôm, titan). Ngoài ra, Dura-Metal đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành công nghiệp Thép.
Một số ứng dụng của chúng tôi:

  • Con lăn dẫn hướng
  • Buồng đốt
  • Pinch roll coating via arc spray (phun phủ bằng hồ quang lên trục lăn kẹp)
  • Pinch roll in operation Gia công trục lăn kẹp
  • Spray and fuse on rollers phun và nung chảy lên trục lăn
Read More

Ứng dụng phun phủ nhiệt trong công nghiệp hàng hải

Ngành công nghiệp hàng hải bao gồm các lĩnh vực khác nhau gồm, đóng tàu, sửa chữa, khai thác cảng và hầm tàu. Việc hàn sửa chữa trong ngành đóng tàu có truyền thống rất lâu đời và công nghệ là động lực chính cho ngành kỹ thuật hàng hải.

Dura-Metal hỗ trợ ngành công nghiệp với việc giới thiệu các phương pháp hàn. Phạm vi sản phẩm của chúng tôi bao gồm thiết bị và nguyên liệu hàn cũng như phát triển sản phẩm trên thép không gỉ, vật liệu hợp kim thấp và kim loại màu (đồng, niken, nhôm, titan). Ngoài ra, Dura-Metal đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành công nghiệp hàng hải. Một số ứng dụng của chúng tôi:

  • Sửa chữa chi tiết đúc bằng que DM Ni 99 TIG
  • Phục hồi đỉnh Piston
  • Pít-tông & trục khuỷu
  • Sửa chữa thanh piston 
  • Phục hồi cánh quạt
  • Sửa chữa trục chính với hợp kim DM 625W
  • Sửa chữa đế van với DM P ST6
  • Hoàn thiện trục chính van
  • Sửa chữa trục chính van với P ST6
Read More

Ứng dụng phun phủ nhiệt trong ngành khai khoáng

Ngành công nghiệp khai khoáng đóng vai trò khai thác các khoáng sản có giá trị, hoặc các vật liệu địa chất khác từ trái đất, từ ​​thân quặng, mỏ, mạch, hoặc rạn san hô. Khai thác quặng bao gồm kim loại, than đá, đá vôi, đá kích thước, đá phiến dầu, đất sét, đá quý, kali, muối đá và sỏi.
Trong quá trình khoáng sản, các khoáng chất có giá trị được tập trung bằng cách loại bỏ các chất không cần thiết khỏi vật liệu đá khai quật. Phần đầu tiên liên quan đến việc giảm kích thước của khoáng sản, và điều này đạt được trong các máy nghiền, và nhà máy nghiền nơi quặng được phân mảnh thành các mảnh nhỏ hơn.

Sau khi các mảnh quặng được giảm xuống thành các phần nhỏ phù hợp, các mảnh chứa các khoáng chất có giá trị nhất được tách ra khỏi các khoáng chất không cần thiết. Quá trình phân tách bao gồm lọc, trọng lực, phương pháp phát xạ và tách từ. Buồng phát xạ và đường ống, cuộn dây và thiết bị tách từ được sử dụng trong quá trình tách. Nước cũng được yêu cầu chiết từ sản phẩm cô đặc và điều này đạt được bằng cách sử dụng cuộn dây, bộ lọc, chất làm đặc, bể lắng và máy sấy. Các quá trình liên quan bao gồm quá trình xay xát, mài, luyện kim, luyện điện và luyện tinh sử dụng nhiệt, hóa chất và điện. Do các quá trình ứng dụng chuyên sâu, các thành phần phải chịu mài mòn cao, nhiệt độ cao và xói mòn. Thay thế các thành phần này là quá tốn kém và do đó, chúng thường được sửa chữa.

Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với việc giới thiệu các công nghệ làm cứng bằng phương pháp hàn và phun nhiệt. Mục đích của hàn cứng bề mặt là tăng cường các bộ phận cấu hình, đồng thời, duy trì hiệu suất của chúng trong các điều kiện sản xuất. Các vật liệu thường được áp dụng bao gồm hợp kim dựa trên sắt, đồng, dựa trên coban (như stocate), hợp kim dựa trên niken, hợp kim cacbua crôm và NOREM. Ngoài ra, Dura-Metal đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng trong công nghiệp khai thác khác nhau.

Read More

Ứng dụng phun phủ nhiệt trong công nghiệp ô tô

Trong các nền kinh tế phát triển hiện đại, ô tô là phương thức vận tải chính trong khi các nước đang phát triển theo xu hướng sử dụng ô tô. Quy trình sản xuất ô tô phụ thuộc vào thiết kế sản phẩm,  hiệu suất cung cấp nguyên liệu.

Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với các công nghệ hàn và phun nhiệt chuyên dụng. Phạm vi sản phẩm của chúng tôi bao gồm thiết bị hàn, phun phủ và vật tư nguyên liệu cũng như phát triển sản phẩm trên bề mặt thép không gỉ, vật liệu hợp kim thấp và kim loại màu (đồng, niken, nhôm, titan). Ngoài ra, Dura-Metal đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành công nghiệp ô tô.

Read More