Danh mục vật tư dự phòng hệ thống lò hơi
Danh sách các thiết bị, vật tư dự phòng dùng cho hệ thống lò hơi sử dụng cho nhà máy điện
STT | Tên thiết bị/hệ thống | Tên vật tư | Thông số kỹ thuật | Nhà SX | Đơn vị | Số lượng |
I | PHẦN ĐIỆN | |||||
I.1 | Hệ thống hơi nước | |||||
1 | Sensor đo oxy hòa tan | sensor đo oxy hòa tan Thông số kỹ thuật: Oxy sensor capsule ABB 9435300 Made in UK | Cái | 1 | ||
2 | sensor áp suất | sensor áp suất: + Model: 1200HGG3002A3UA + Range: 300 PSI G + Supply: 6,5 ÷ 35 VDC + Output: 1 – 5 V + NSX: Gems Sensors Controls | Cái | 1 | ||
3 | Bộ định vị khí nén | Bộ định vị ABB TZIDC Type: V18345-101055 1001 Softw Rew: 3.0 Supply press:20…90psi Input: analog 4-20mA NSX: ABB Germany | Bộ | 2 | ||
4 | Limit switch | Micro Switch: OMRON Model: V-103-1V24-T 10A 1/2HP 125 250VAC 0.6A 125VDC 0.3A 250VDC NSX: MADE IN INDONESIA | Cái | 2 | ||
5 | Limit switch | Switch giới hạn SNAP – LOCK LIMIT SWITCH EA: 170 – 21100 Made in USA Ampere Rating: | Cái | 2 | ||
6 | Camera Samsung SCB-3000P, bao gồm lens và adaptor nguồn | Camera Samsung SCB-3000P, bao gồm lens và adaptor nguồnCảm biến hình ảnh 1/3” Color Double Density CCD. Độ phân giải 600TV lines (Color). Độ nhạy sáng 0.3 Lux (màu). Chức năng camera quan sát Ngày và Đêm. Chức năng lọc nhiễu số 3D+2D. Chức năng chống ngược sáng BLC. Chức năng bù ánh sáng cao HLC (Highlight Compensation) Chức năng ổn định hình ảnh số DIS (Digital Image Stabilization). Chức năng phát hiện chuyển động. Sử dụng chíp SSNR3, SSDR (Samsung Super Dynamic Range) triệt nhiễu và bóng ma. Đa ngôn ngữ OSD. Sử dụng nguồn 12VDC/24VAC. Công suất tiêu thụ: 4.0 W. Kích thước: 66.0 x 61.0 x 102.0 mm | Cái | 2 | ||
7 | Điện cực báo mức nước bao hơi | Điện cực báo mức nước bao hơi: (Boiler electrode rod) Code: DJY 2612-115 Hubei Huaxing Boiler Instrument Manufacturing Co.,Ltd | Cái | 5 | ||
8 | Kính thủy bao hơi | Kính thủy bao hơi + phụ kiên gasket Sealing Subssembly for double color gauge A1-Si 88412 No.0019 BMA.T.BBK.G Manufacture: chang chun boiler instrument program-controlling equipment program -controlling equipment Co.,Ltd-China | Bộ | 40 | ||
9 | Transmitter đo mức nước bao hơi | Transmitter đo mức: ABB 2600T Serial number: 3K72013260423 Produce code: 266DSHFSSB1B7 V1L9B1X266DHS Power supply: 10.5 – 42 VDC; Output signal: 4 – 20 mA, Hart MWP: 21 Mpa, IP 67; LRL/URL: -40 kPa / 40 kPa; Span limits: 0.4 / 40kPa DIAPH-FILL : AISI 316L SS / Silicone Oil FLANGE – O RING : AISI 316L SS / Viton Manufacture: ABB Engineerign Shanghai., Ltd. | Bộ | 1 | ||
10 | Switch áp suất bao hơi | Switch áp suất Model: 5NN-K5-N4-F1A. Serial: 151028102. Adjustable Range: 35-375 PSI. Over range: 1500 PSI. PROOF: 2500 PSI. NSX: SOR. | Bộ | 2 | ||
11 | Switch áp suất quanh lò | Switch áp suất Model: 4787778-0FG003 Serial No: 130700556 Adjusttsble range: 25-275 PSI Overrange: 1500 PSI Proof: 2500 PSI NSX:SOR | Cái | 1 | ||
I.2 | Hệ thống nghiền than | |||||
1 | van shutoff đầu vào máy nghiền | Phớt chèn | PART NUMBER: C2N030V3664 OUTSIDE DIAMETER (MM): 250 INSIDE DIAMETER (MM): 230 ELEMENT HEIGHT (MM): 14 GROOVE WIDTH: 15 MINIMUM WORKING TEMPERATURE (C): -20 MAXIMUM WORKING TEMPERATURE (C): 200 SEAL MATERIAL: V3664 Manufacture: Paker (USA) | Cái | 6 | |
2 | bồn dầu bôi trơn máy nghiền | Transmitter đo mức | Transmitter đo mức dầu Model: UQK-92-101 Dãy đo:4-20mA Điện áp:24VDC Chiều dài well đo:L=450mm | Cái | 1 | |
3 | động cơ máy nghiền | Vòng chèn dầu | Chặn dầu ɸ240xɸ280×8 ; đường kính trong 240mm, đường kính ngoài 280mm; dày 8mm; có lò xo | Cái | 6 | |
4 | động cơ máy nghiền | Vòng chèn dầu | Labyrinth seal ɸ200xɸ230×26; đường kính trong 200mm; đường kính ngoài 230mm; dày 26mm; xuất xứ: Shanghai Zefeng Industry Co., Ltd. | Cái | 6 | |
5 | động cơ máy nghiền | Công tắc tơ | Công tắc tơ: LC1E32CC5; 1 NC, Cuộn coil 36 VAC | Cái | 4 | |
6 | động cơ máy nghiền | Công tắc tơ | Công tắc tơ: LC1E 65CC5, 1NO+ 1 NC, Cuộn coil 36 VAC | Cái | 4 | |
7 | bơm tái sử dụng mước thải | Công tắc tơ | Công tắc tơ: LC1E65…N; coil 220VAC- 50 Hz; Hãng Schneider | Cái | 1 | |
8 | Tiếp điểm phụ | Tiếp điểm phụ: Schneider 2NO- LAEN20N | Cái | 1 | ||
9 | CB | CB: FDN36TD080GD, GE FDN160-3P,80A Hãng Schneider | Cái | 1 | ||
10 | Công tắc tơ | Công tắc tơ: LC1D80 M7C; coil 220VAC- 50 Hz; Hãng Schneider | Cái | 1 | ||
11 | máy lọc dầu di động | Lõi lọc dầu | Lõi lọc dầu : NR-630-E-03-B | Cái | 6 | |
12 | van gió máy nghiền | Board màn hình | Board màn hình van bypass: SITM-250 Mã board: GDTEK SIT – MAIN – 1.2 NSX: Shanghai Automation Instrumentation Factory | Cái | 1 | |
13 | động cơ vần thùng máy nghiền | Cánh quạt làm mát động cơ | Cánh quạt làm mát động cơ (đường kính trục 50mm, đường kính ngoài 260mm) | Cái | 3 | |
14 | quạt làm mát động cơ phân ly | Quạt làm mát động cơ | Quạt gió DOSSY 300FZY3-D, 380VAC, 80W,1300r/min. | Cái | 2 | |
15 | đo chênh áp thùng nghiền | Bộ tách ẩm | Bộ tách ẩm AW40-04-DG-A Set press: 0.05….7Mpa NSX: SMC | Bộ | 2 | |
16 | Bộ tách ẩm | Bộ tách ẩm SNS REGULATOR Model:QSL-25 Set press:1.5-8kg/cm2 Đường kính ren:30mm NSX:SNS Pneumatic co.,ltd. | Bộ | 5 | ||
17 | Bộ tách ẩm | Bộ tách ẩm khí nén SHACO Filter regulator/lubricator Type: UER/L – O2 Temperature: -10°C – 60°C (14°F – 140°F) Working pressure: 0.5-10bar (7.0 – 145 psi) Ren kết nối: 1/4″ | Bộ | 2 | ||
18 | Vòng bi | Vòng bi NSK 6204DDUCM C3 | Cái | 2 | ||
19 | van dầu thoát vòi than | Van solenoid | Van điện khí nén 5/2: Model:VF 5244-4DZ1-04F Voltage:220Vac (50-60Hz) Power:1,7Va NSX: SMC made in Japan. | Cái | 3 | |
20 | van gió điều chỉnh máy nghiền | Board nguồn | Board nguồn điều khiển ROTOK (SIT) – Type: SIT M250 – Mã board : SIT-POWER 380(220)-1.8 | Cái | 1 | |
21 | Board màn hình van Rotork | Board màn hình van Rotork GDtek 02-01X-3.8; Rotork (board màn hình) Nhà sản xuất: Shanghai Automation Instrumention Co.,Ltd | Cái | 1 | ||
22 | Board feedback van Rotork Shanghai (11AI) | Board feedback : GDtek 01-10B-1.6; Rotork Nhà sản xuất: Shanghai Automation Instrumention Co.,Ltd | Cái | 2 | ||
23 | gió nóng vào máy nghiền | Van điều chỉnh gió nóng | Type :11MI/MOW4-70 serial NO : SR87608 Wiring diagram : WD5110-100 Rated Torque / thrust : 800NM Speed: 24 rpm ; Travel:…..time 44s Enclosure : IP68 ; Lubrication : SAE90EP Actuator supply :400-3-50Hz Motor rating : 0.44KW Rated current :1.4 A Indication contacts : 5A 250 VAC 5A 30 VDC SHANGHAI AUTOMATION INSTRUMENTATION CO.LTD | Cái | 2 | |
24 | Ống dẫn dầu thủy lực | Ống dẫn dầu thủy lực. -Model:61234 P070Mpa -Chiều dài ống:L=1.2m -Đường kính ống:ø=6mm -Đầu bắt ống ren trong:ø=1/2” Female. -NSX:BIJUR DELIMON | Cái | 3 | ||
25 | trạm dầu máy nghiền | Switch đo mức | Switch đo mức dầu: Model: FDBDQ1S110700 Serial: A32010 Nguồn cấp: 125VAC/20W Chất liệu: SUS304 Nhiệt độ: -20~80OC Continued: 1”PT Bước ren: 11G Ren kết nối: 33 mm Chiều dài phao tới đai ốc: 680 mm NSX: Made in china<<IP65>> | Cái | 2 | |
26 | Switch lưu lượng | Switch lưu lượng KDEA ALB4-326 Adjustable:8-60l/min IP Wiring diagram:0.213 250Vac/1.5A/50VA Meister stromungstechink Gmbh | Cái | 2 | ||
I.3 | Hệ thống khói gió | |||||
1 | động cơ kéo bộ trao đổi nghiệt GGH | Biến tần | Biến tần SCHNEIDER ALTIVAR 71 – ATV71HD15N4Z 15kW-20HP | Cái | 1 | |
2 | quạt gió chèn GGH | Động cơ | – Công suất : 11 kW – cos Ф : 0,88 – Điện thế : 380 V – Cường độ : 21,5 A ; – Tần số : 50 HZ; – Tốc độ : 2910 V/P – Vòng bi: 6309 2Z/C3 / 6209 2Z/C3 | Cái | 1 | |
3 | APH | Quạt làm mát biến tần APH | Quạt làm mát: KDE2412PMB1-6A Điện áp 24VDC, Công suất 10.3 W Hãng SUNON Trung Quốc | Cái | 2 | |
4 | APH | Quạt làm mát biến tần APH | Quạt làm mát: 4414/2HH Điện áp 24VDC, Công suất : 11W Hãng Ebmpapst | Cái | 2 | |
5 | Cánh quạt làm mát động cơ | Cánh quạt làm mát động cơ đường kính trục 38mm, đk ngoài 180mm (bằng nhựa) | Cái | 3 | ||
6 | đầu hts quạt tăng áp FGD | Transmitter áp suất | Transmitter ROSEMOUNT: Model: 3051CG1A02A1BM5P1S5Q4. Max Press: 0,0062MPa. 10,5÷55VDC; 4÷20mA. Range: -2÷2Kpa. NSX: Beijing Fax East Rosemount Instrument Co.,Ltd. Kèm theo: NTEGRAL MANIFOLD. Model: 0305RC22B11B4L4 | Cái | 1 | |
7 | van điều chỉnh phun giảm ôn | Bộ định vị fisher | Bộ định vị khí nén DVC2000, (DVC-3787-434705+MTG-225-418794), 7 bar (101 psig), Max: 30VDC,30mADC, FISHER | Bộ | 1 | |
8 | damper C, F, gió cấp lò | Bộ định vị ABB | Bộ định vị ABB TZIDC , Type: V18345-1010551001 Serial no:753823 với thông số IP-Conventer Serial:417461 Double acting/dopplet wirkend Madein Gernany | Bộ | 2 | |
9 | Vòng bi | Vòng bi NSK 6309 DDUCM | Cái | 10 | ||
10 | Vòng bi | Vòng bi NSK 6209 DDUCM | Cái | 10 | ||
11 | quạt gió cấp 1 | Vòng bi | vòng bi SKF NU 232E M1.C3 | Cái | 2 | |
12 | quạt gió cấp 1 | Vòng bi | vòng bi SKF 6232 M C3 FAG | Cái | 1 | |
13 | quạt gió cấp 2 | Vòng bi | vòng bi SKF NU 238E M1-C3 | Cái | 2 | |
14 | quạt gió cấp 2 | Vòng bi | vòng bi SKF 6238 M FAG | Cái | 1 | |
15 | xã động sau van một chiều tái lạnh | Sensor đo nhiệt xả động sau van 1 chiều tái lạnh | Sensor đo nhiệt độ: Type: WRNK2-331T. Sensor: K. Range: 0÷800oC. Ø sensor: 5mm. Chiều dài queo: 500mm. NSX: Shanghai Automation Instrumentation Co.,Ltd. | Cái | 2 | |
16 | Sensor khoảng cách | Sensor đo khoảng cách: Model: GJCT-15-E Type: Plant, Gapmeasupe Probe Chiều dài dây: 150 mm Đường kính mặt ghép: 160 mm Đường kính đầu sensor: 100mm Chiều dài đầu sensor: 85 mm NSX: DBC (China) | Cái | 1 | ||
I.4 | Hệ thống vòi đốt than | |||||
1 | đầu ra phân ly | Sensor nhiệt độ | Sensor đo nhệt độ Yamari – Loại PT100 , 6 dây – Đường kính 16 mm , Chiều dài L = 400 , Ren M27 – Vật liệu sứ đặc biệt chống mài mòn – PN: M-11088-01 – Yamari Made in singapore | Cái | 20 | |
2 | Bộ tách ẩm | Bộ tách ẩm khí nén: Model: AFR 2000 Max.press: 9.9Kgf/cm2 Adj.range: 0.5-9.0Kgf/cm2 NPT: ¼ Bước ren: G19 NSX: AirTac. | Bộ | 2 | ||
I.5 | Hệ thống dầu đốt lò | |||||
1 | Cáp đánh lửa | Cáp đánh lửa – Type: H.V.SHIED CABLE 1.3A1-00 XDL-6000 – NSX: Xushou combustion control tech Co.,Ltđ | Cái | 5 | ||
2 | Cần đánh lửa | Cần đánh lửa (ignition gun) của bộ XDH-20C: -Type: SPARK ROD 1.2A1-00 XDZ-1-4000/18 – L= 4000mm – Đường kính: 18mm – Nhà sản xuất: Xuzhou Combustion Control Tech. Co, Ltd | Cần | 10 | ||
3 | Bộ đánh lửa và cáp đánh lửa vòi dầu | Bộ đánh lửa và cáp đánh lửa vòi dầu Model:XDH-20C Stored Energy: 20J Input voltage: 230VAC Product NO: 1311074 Output Voltage: 2500VDC Working Cycle(ON/OFF): 5/1 min NSX: Xushou combustion control Tech CO.,Ltd. | Bộ | 2 | ||
4 | solenoid van tác động nhanh vòi dầu | Cuộn solenoid: AMISCO S.P.A I-20037 (MI) ITALY Model: 3009MA230W2 II 2G ExmbIIC T5 Gb II 2DExtbIIIc T95°C TUVIT 13 ATEX 030, IP66Db Ta = -50°C ÷ 50°C U = 220VAC, I = 14.6mA | Cái | 8 | ||
5 | điều khiển vòi dầu | Van solenoid | Van solenoid Model: YA2BB4522G00040 Oper.Pressure(air): 14.5-145PSI Serinal No: S06691B NSX: ASCO | Cái | 4 | |
6 | tác động nhanh vòi dầu | Van solenoid | Van solenoid Model: SN4101-IP Press: 1.5 – 10 bar LOT: D04 NSX: AMISCO | Cái | 4 | |
7 | van hóa mù dầu | Van solenoid | Van solenoid Model: EL 1220 Supply air: 0.15-0.9 Mpa A/10 NSX: OMAL | Cái | 8 | |
I.6 | Hệ thống thổi bụi | |||||
1 | Dây vòi thổi bụi dài | Dây điện xoắn lò xo Ø10cm, dài 25m, 4core x 2.5mm² | Cuộn | 20 | ||
2 | Switch giới hạn | Công tắc từ OMRON EZE-X5MY1-Z1961. 3M-24 T0 240VAC, BN/BV: AC, Made in: China AC.NO | cái | 20 | ||
3 | thổi bụi APH | Relay thời gian | Rơ le thời gian OMRON H3CR-FM (100-240VC 50-60Hz) | cái | 5 | |
4 | Động cơ | Động cơ vòi thổi bụi Type : Y2 90L – 4, IM: B5 – Công suất : 2 KW – Điện thế : 400 V – Cường độ : 4,53 A – Tốc dộ :1400 V /P – Cos Ф : 0,79 – Tần số : 50 HZ – Trọng lượng : 18 Kg JIANGMEN JIANGSHENG ELECTRIC MACHINE WORKS CO.,LTD CHINA | Cái | 2 | ||
5 | Switch áp suất | Switch áp suất + CAT NO: B420S + Elrating: 15A, 125/250VAC + Range: 400 PSI; Proof: 2400 PSI + Material: 316ST.ST; Deadband: 7-13 + Serial: H1502969CN + Range: 28kg/cm2 (2800 Kpa); Proof: 168 kg/cm2(16800 Kpa) + NSX: ASHCROFT Made in USA | Cái | 5 | ||
I.7 | Hệ thống lọc bụi tĩnh điện ESP | |||||
1 | van cân bằng phểu thu tro | Phớt chèn | Phớt chèn Type: UN 90x100x12 Đường kính trong: 90mm Đường kính ngoài: 100mm Dày: 12mm NSX: DingZing(hoặc tương đương). | Cái | 20 | |
2 | ACCU Cho UPS hệ thống PLC ESP | Ắc quy Panasonic UP-RW1236NA1(12V-7.2Ah) Kích thước (mm) L151 x W65 x H94 x TH100 (±1.5 ~ 2) | Bình | 12 | ||
3 | Cầu chì 6A | cầu chì Bussmann, mã sản phẩm C10G6, Kích thức 10×38, class gG, điện áp định mức 500VAC, 120kA. | Cái | 10 | ||
4 | Cầu chì 4A | cầu chì Bussmann, mã sản phẩm C10G4, Kích thức 10×38, class gG, điện áp định mức 500VAC, 120kA. | Cái | 10 | ||
5 | Điện trở lấy mẫu | 30W 87M J Sử dụng cho board lấy mẫu MBA cao tần GGYAj | Cái | 10 | ||
6 | CB 600A | CB schneider easy pact CVS630H Ir = 420-600A, Im=2500-5000A, TM 600D , 600A/40C, U1=690V, 50/60Hz, 3 Pole | Cái | 1 | ||
I.8 | Hệ thống thải xỉ đáy lò | |||||
1 | van xã bùn | Màng van cao su | Màng van cao su: ø20 x ø290 x 3-30 NSX: Tương đương | Cái | 6 | |
2 | Động cơ bơm dầu thủy lực dẫn động băng cào xỉ | Động cơ | Type: 1LE0001-2CB2-3.4 JA5-Z-250M Công suất: 55 kw; Điện thế: 400 VAC; Cường độ: 99 A; Cos ɸ : 0.86; Tốc độ: 1480 V/P; Vòng bi đầu tải: 6215 C3; Vòng bi đầu không tải: 6215 C3 | SIEMENS | Cái | 1 |
3 | Actuator điều khiển xả thuyền xỉ đáy lò nhánh A/B | Actuator | 2SA5021-OCE10-4BA3Z Com no: 6800740600128 | Sipos – Germany | Cái | 1 |
4 | bơm dầu thủy lực | Đồng hồ Ampe | Single Phase Ammeter PA194I-1K1; SFERE Kích thước: 158 × 78 × 76 mm; nguồn cấp AC hoặc DC : 80V÷ 270V | Bộ | 1 | |
5 | động cơ rung | Vòng bi | Vòng bi: 6305ZZC3 | Cái | 4 | |
6 | van xã động tường nước | Board Relay van Sipos | Board Relay của van: Sipos AKTORIK, Sipos Flash 2SA5021-0CE10-4BA3-Z. Thông số của board Relay: Z071.907-(00), BS. Made in Germany. | Bộ | 2 | |
7 | van xã động tường nước | Board hiển thị và điều khiển van: Sipos | Board hiển thị và điều khiển của van: Sipos AKTORIK, Sipos Flash 2SA5021-0CE10-4BA3-Z. Thông số của board hiển thị: Z071.903-(02), Ls. Made in Germany. | Bộ | 3 | |
8 | van xã động tường nước | Board nguồn van: Sipos | Board nguồn của van: Sipos AKTORIK, Sipos Flash 2SA5021-0CE10-4BA3-Z. Mã board : Z071.908-(02), Ls. Made in Germany. | Bộ | 3 | |
I.9 | Hệ thống FGD | |||||
1 | đầu thoát bơm rửa cao áp | Đồng hồ áp suất | Đồng hồ áp suất: + Model: EN 837-1 + Dải đo: 0 – 40 Mpa + Serial: 08373852 + Cấp chính xác: 1.0 + Bước ren: ¾ (19mm) + NSX: WIKA | Cái | 1 | |
2 | bơm rửa cao áp | Transmitter áp suất | Transmitter áp suất: ROSEMOUT +Model: 3051CG4A22A1AM5B4 + Max Press: 25 Mpa + 10,5 ÷55 VAC, 4÷20 mA + Range: 0 ÷ 1 Mpa + NSX: Beijing Fax East Rosemout Instrument Co., Ltd | Cái | 1 | |
3 | ĐC bơm hấp thụ FGD | Vòng bi | vòng bi SKF NU 1048 M1 C3 | Cái | 1 | |
4 | quạt sục khí | Vòng bi | vòng bi SKF 6218 C3 | Cái | 6 | |
5 | van điều chỉnh góc cánh động | Board nguồn van Sipos | Board nguồn của van loại: Sipos AKTORIK, Sipos, 5 Flash 2SSA5510-5CE00-4BB3-Z Thông số của board nguồn: SA002-03 BS, MATRIX, MTX-M2, 94V-0 (mặt sau) | Cái | 1 | |
6 | đầu vào, ra khói thải | Sensor nồng độ bụi | Cảm biến thu RECEIVER UNIT – S/N: R808 (LM) – 52X113mm – MIP Electronics Oy Finland | Bộ | 1 | |
7 | đầu vào, ra khói thải | Sensor nồng độ bụi | Cảm biến phát TRANSMITTER UNIT – S/N: R947 (LM) – 52X113mm – MIP Electronics Oy Finland | Bộ | 1 | |
8 | trạm dầu quạt sục khí | Switch lưu lượng | Switch lưu lượng Nhà sản xuất:KEWILL Tên: Flow Switch Type:FP55-020FWA015B Output:24VDC &220VAC;15A SN:K53835C:pn:50bar Made in Germany;IP65 | Cái | 1 | |
9 | lưu lượng nước bơm hấp thụ | Sensor lưu lượng | Cảm biến đo lưu lượng: Prosonic Flow – Code: 93WA1-TB3B10ACAAAA – Serial: H90CD402000 – Type: W-CL-05F-L-B – Endress+Hauser EH: DN100-DN4000 – TM: -20℃(-4oF)÷ +80℃(+175 oF) | Bộ | 1 | |
I.10 | Hệ thống máy cấp than | hệ thống máy cấp than | ||||
1 | kéo băng tải máy cấp | Động cơ | Type : M100L4; Công suất :2.2 KW Điện thế : 400 V ;cos Ф : 0,81 ;Cường độ : 4.8 A ;Tốc dộ : 1420 V /P ;Tần số : 50 HZ ; xuất xứ: Siemens; Khung IM V1; IP 55 | Cái | 1 | |
2 | đc phân ly | Động cơ | Type : VP 160L – 4 ; Công suất : 15 KW – Điện thế : 380 V ; Cường độ : 30 A – Tốc dộ : 1460 V /P ; Tần số : 50 HZ | Cái | 1 | |
3 | đo mức bunker | Sensor đo mức | Sensorđo mức than bunker 1E Model:MPS3700SSB2X7AXDMFT-ƯBHBEAX Nguồn cấp :24V – Dòng:4-20mA Khoảng cách đo :0-70m NSX;BBZ Automation Equipment.Co,Ltd | Cái | 1 | |
4 | Load cell máy cấp | LOAD CELL: C18305-1 MODEL: SSM-EV-100 CAPACITY: 100 lbf SERI: 681031 NSX: STOCK | Bộ | 4 | ||
5 | Board CPU máy cấp | Board xử lý tín hiệu Model: D31771-1; M·: D31705-1, A26491-A Nhà sản xuất: Stock | Cái | 4 | ||
6 | Card chuyển tín A1 của máy cấp | A1 Card Stock Model: Z10874-1 Nhà sản xuất: Stock | Cái | 1 | ||
7 | Card chuyển tín A2 của máy cấp | A2 Card Stock Model: Z10867-1 Nhà sản xuất: Stock | Cái | 1 | ||
8 | Card chuyển tín A3 của máy cấp | A3 Card Stock Model: Z10867-1 Nhà sản xuất: Stock | Cái | 1 | ||
9 | động cơ | Vòng bi | Vòng bi: 6305ZZCM | Cái | 6 | |
10 | chống tắt than | Van solenoid aircanon | Van solenoid ASSO SCE 238A002 Orifice/pipe: 16 mm; G1/2, 220 VAC, 50-60 Hz, 4W, IP65; 0,3~10 bar; -10°~85°C | Cái | 8 | |
11 | van chặn bunker | Khối điều khiển van đầu ra máy cấp | Thông số của van(chỉ mua khối điều khiển): Type : DZW30-24-A01-WK-ZTD11 Turns : 125 Output Speed : 24 r/min Protection Degree : IP 65 Control Torque : Min / Max 150/450 Nm No : 131124527 Date : 2013/ 07 YANGZHOU ELECTRIC POWER EQUIPMENT MANUFACTURE FACTORY YANGZHOU CHINA | Cái | 4 | |
I.11 | Hệ thống sensor phát hiện ngọn lửa | |||||
1 | quạt làm mát camera | Động cơ | Type : CHS. 107867 – 1 – B – Công suất : 20/ 15 HP / KW – Điện thế : 400 V – Cường độ : 27 A – Tốc dộ : 2905 V /P- Cos Ф : 0,89; Tần số 50Hz – Vòng bi: 6309 C3 / 6209 C3 MADE IN BRAZIL | Cái | 1 | |
2 | Ống dẫn quang của sensor phát hiện ngọn lửa | Ống dẫn quang của sensor phát hiện ngọn lửa Forney: 7819505 1244-08 Đường kính mặt sáp: ϕ = 102mm Đường kính dây quang: ϕ = 10.5mm Chiều dài dây quang: L = 2900mm | Cái | 12 | ||
3 | Sensor phát hiện ngọn lửa | Sensor phát hiện ngọn lửa (Forney “24V-DC D531292”) + Model: 7819505 1425-08 + Caution: Use supply wires suitable for 930C minimum(2000F) + Attention: Employer des fils d’alimentation pour au moins 930C + NSX: Digital profile detector Forney corporation airrollton,texas USA. | Cái | 12 | ||
4 | Bộ giám sát nhiệt độ | Bộ giám sát nhiệt độ : Model : MXTL -308 Input:TC:k,E,J,T,S. Resitant:pt-100,cu50 Range:pt100/(-200~+600 độ C) Cu50(-50~150độc) K(-50~+1300độc) E(0~800độc),J(-200~350 độ C) S(-30~1600độc) Power:85-242VAC 5O-60HZ 24/AC-DC Made In China | Bộ | 2 | ||
I.12 | Hệ thống thang máy ống khói, lò | |||||
II | PHẦN C&I | |||||
II.1 | Hệ thống nghiền than | |||||
1 | Tủ điều khiển trạm dầu máy nghiền | Relay | 120V 50/60 Hz B300 PILOT DUTY 1/3 HP/120 VAC 1/2 HP/260 VAC | Schneider | Cái | 10 |
2 | Biến áp NDK(BK) | NDK(BK)-1500 150VA 3.75A 50/60Hz Q/ZT 258 0-1 400V 11-12 110 | CHINT | Cái | 1 | |
3 | Biến tần | ACS550-01-045A-4 Input: U1: 3~380…480V; I1: 45A; f1: 48..63Hz Output: U2: 3~0..U1V; I2N/I2hd: 45/38 A; f2: 0..500Hz Motor PN/Phd 22/18.5kW IP21, UL type 1, NEMA 1 | ABB | Cái | 1 | |
4 | Cầu chì | RT28N-32X 10×38 500V 32A | CHNT | Cái | 10 | |
5 | Khởi động từ – Contactor | LC1 D38…C | Schneider | Cái | 2 | |
6 | LC1 D50A… | Schneider | Cái | 2 | ||
7 | CAD 32 | Schneider | Cái | 2 | ||
8 | LC1 D09 | Schneider | Cái | 2 | ||
9 | LC1 D32 | Schneider | Cái | 2 | ||
10 | LADN 31C | Schneider | Cái | 2 | ||
11 | LAD-40C | Schneider | Cái | 2 | ||
12 | Bảo vệ quá dòng Overload | LRD 35 | Schneider | Cái | 1 | |
13 | Tủ đo chênh áp cổ máy nghiền than | PLC omron sysmac | CP1H-XA40RD-A | OMRON | Cái | 2 |
14 | Bộ chuyển đổi tín hiệu TM6043 – PAA | TM6043 – PAA | Cái | 2 | ||
15 | Van solenoid | VXD2140-04-5DZ1-B SMC | SMC Japan | Cái | 1 | |
16 | Van khí nén điều chỉnh tỷ lệ | FESTO MPYE-5-3/ 8-420-B 161981 D172 HW 1009 7308565 P: 0-10 bar / 0-145 psi Us: 24 V DC | FESTO | Cái | 1 | |
17 | Bộ lọc AW40-04DG-1 | AW40-04DG-1 set press 0.02-0.2MPA SMC | SMC Japan | Cái | 1 | |
18 | Bộ lọc AFM40-03 | AFM40-03 MAX.PRESS. 1.0MPa SMC | SMC Japan | Cái | 1 | |
19 | Bộ lọc AW40-04DG CMC | AW40-04DG set press 0.05-0.85MPA SMC | SMC Japan | Cái | 1 | |
20 | Van solenoid | VP742R-5DZ1-04A-F PRESS -101.2kPa-0.7MPa VOLTAGE 24 VDC POWER 1.75W | SMC Japan | Cái | 2 | |
21 | Van solenoid | VXD242HZ2AXB MIN.PRESS 0.02MPa MAX.PRESS WATER 1MPa ORIFICE 15mm | SMC Japan | Cái | 1 | |
22 | Van solenoid | VXD2140-04-5DZ1-B SMC | SMC Japan | Cái | 1 | |
23 | Transmitter đo mức máy nghiền | XXXXX-0761-0012 | Rosemount | Cái | 2 | |
24 | Tủ điều khiễn phun dầu vành răng lớn | Bộ điều khiển phun dầu vành răng lớn máy nghiền SM-E | SM-E CONTROLLER 42012 BIUR DELIMON | MANJCING BIJUR MANCHINERY PRODUTS.,LTD | Cái | 1 |
25 | Van solenoid | WUXU PNEUMATIC 0.7 Bar Model: AC410 220V AC ED 100% IP 00/65 | CHD MADE IN JAPAN | Cái | 1 | |
26 | Van solenoid | Magnetion Valve Model: ZCB-15 Pressure 1MPa Temp: 0-800C Volts: AC220V Power: 20W | HuanHao Electromagnetic valve co.Ltd Made in China | Cái | 1 | |
27 | Filter Regulator/Lubricator | SHAKO UFR/L-02 | SHAKO | Cái | 1 | |
28 | Bộ chia dầu – khí | FARVAL BIJUR M3000B | BIJUR DELIMON INTERNATIONAL | Cái | 1 | |
29 | Máy nén khí | V-1.05/12.5-A | China | Cái | 1 | |
30 | Bơm hút dầu cho vành răng lớn | DP55 Pump, 120 lb Drum, Part #F302. | BIJUR DELIMON | Cái | 1 | |
31 | Tủ điều khiễn máy cấp than | Biến tần | ACS510-01-07A2-4+B055 Input U1: 3~380…480V; I1: 7.2A; f1:48…63Hz Output U2: 3~U1 V; I2N: 7.2A; f2: 0…500Hz Motor PN:3KW IP54 | ABB | Cái | 1 |
32 | Boar mạch chính | A21125-B D21231 | Stock Equipment Company | Cái | 1 | |
33 | Board màn hình hiển thị | M402SD07G | Stock Equipment Company | Cái | 1 | |
34 | Board mạch A2 | D31705-1 A26491-A | Stock Equipment Company | Cái | 1 | |
35 | Board mạch A1 | A20581-F | Stock Equipment Company | Cái | 1 | |
36 | Board mạch A3 | A20592-B | Stock Equipment Company | Cái | 1 | |
37 | Force transducer (Load Cell) | Model: SSM-EV-100 Capacity: 100lbf Serial: 681031 | Interface | Cái | 1 | |
38 | EMI FILTER | A2IL-6A 250VAC 6A -25 … 80 Oc | BEIJING ZHONGBEI TRANS TECHNOLOGY CO.,LTD | Cái | 1 | |
39 | Stock Transfomer | NB1-100 Capacity (VA): 100 Input: 400V Output: 110V JB/T5555-2001 50/60Hz | Stock | Cái | 1 | |
40 | Relay (thuộc board mạch điều khiển) | JOX-18F 250VAC 7A 220VAC 10A | Ningbo Ronway Electrical | Cái | 2 | |
41 | Relay | DRM570615LT 7760056103 115V~ 5A/250V~ | Weidmiiller 3E | Cái | 1 | |
42 | Relay nhiệt | KTC-90 | KACON | Cái | 1 | |
43 | Relay bảo vệ quá tải | LRE06N Class: 10A GB 14048.4 IEC 60947-4-1 Ui: 690~ Uimp: 6KV Ie: 1-1.6A | Schneider | Cái | 1 | |
44 | Khởi động từ (contacttor) | LC1 E09 10 TeSys E | Schneider | Cái | 1 | |
45 | Tiếp điểm phụ của khởi động từ | LAEN11N | Schneider | Cái | 2 | |
46 | Nút nhấn (NO) | ZB2-BE101C NO (Normal Open) AC15-240V-3A IEC60947-5-1 Ith: 10A Ui: 600V Uimp: 6kV | Schneider | Cái | 3 | |
47 | Cầu chì | Fs 10 type | Không có thông tin NSX | Cái | 20 | |
II.2 | Hệ thống khói gió | |||||
1 | Tủ điều khiễn bơm dầu bôi trơn bộ sấy không khí | Circuit Breaker | NM1-63S/3300 In=63a Ui: 500V Uimp: 6kV Ue: 400V 50Hz GB 14048.2 Cat A +40 Oc Ii=10In Ue 400V Icu 25kA Ics=50%Icu | CHiNT | Cái | 1 |
2 | Rơ le thời gian | F5-D0 REPOS OFF DELAY 0.1s ~ 0.3s | CHiNT | Cái | 1 | |
3 | Contactor | F4-22 GB 14048.5 IEC/EN 60947-5-1 Ui=660V Ith=10A | CHiNT | Cái | 2 | |
4 | Rơ le nhiệt | NR2-25 | CHiNT | Cái | 2 | |
5 | Contactor | CJX2-4011 230V 50/60Hz | MKELE | Cái | 1 | |
6 | Tủ điều khiễn bộ sấy không khí | PLC | CPU 224 CN AC/DC/RLY 214-1BD23-OXB8 | SIEMENS | Cái | 1 |
7 | Circuit Breaker | EZD100E-80A | Schneider | Cái | 1 | |
8 | Circuit Breaker | DZ47-63 C6 | DELIXI | Cái | 1 | |
9 | Circuit Breaker | GV2-ME10C/4-6.3A | Schneider | Cái | 1 | |
10 | Tủ điều khiển chèn bộ sấy không khí kiểu quay tại local | Transmitter display digital meter | Model: MB3501 Full Measurement: DC 4-20mA Display: 0-1999 Accuracy: ±0.3% | XIELI | cái | 1 |
11 | Relay | RU2S-D24 | cái | 1 | ||
12 | THERMAL RELAY | 3UA59 | Siemens | cái | 1 | |
13 | Absolute position sensor | Type: KLC-100 RES: 5KΩ LIN: ±0.05% | KAKRU | Cái | 1 | |
14 | Sensor đo vị trí khe hở chèn APH | Model: GJCT-15-E Serial number: B2012-0052 | Trung Quốc | Cái | 1 | |
15 | Magnetic Contactors | 3TF40 | Siemens | cái | 1 | |
16 | Circuit Breaker | MX+OF AC/DC 220~415V | cái | 1 | ||
17 | Miniature circuit breaker | DZX2-60 C5 415V~ ICE60898-1 GB10963-1 | TIANSHUI 213 | cái | 1 | |
18 | MCB Breaker | IC65N C 10A | Schneider | cái | 1 | |
19 | Micro Switch | Z15G-03B | KACON | cái | 1 | |
20 | Tủ điều khiển chèn bộ sấy không khí kiểu quay từ xa | Bộ nguồn cho sensor phát hiện rò bộ sấy không khí | APPROORIATIVE POWER SUPPLY MODEL: GJCD-16 | XI’AN ZHITONG AUTOMATIC TECHNOLOGY DEVELOPMENT CO.,LTD | cái | 1 |
21 | Module AI | AI 8×12 Bit 331-7KF02-0AB0 | Siemens | Cái | 1 | |
22 | Module DI | DI 32xDC 24V 321-1BL00-0AA0 | Siemens | Cái | 1 | |
23 | Module DO | DO 16xREL AC120/230V 322-1HH01-0AA0 | Siemens | Cái | 1 | |
24 | Relay | RU4S-A20 | IDEC | Cái | 1 | |
25 | Tủ phát hiện hotspot của bộ sấy không khí kiểu quay | Màn hình hiển thi | MT8070iH2WV S/N : 130508876 | Weintek | Cái | 1 |
26 | Card chuyển đổi tín hiệu | ADAM-4051 16-ch Isolated Digital Input Module with Modbus | ADAM | Cái | 1 | |
27 | Card chuyển đổi tín hiệu | ADAM-4068 8-ch Relay Output Module with Modbus | ADAM | Cái | 1 | |
28 | Modul truyền thông | UN0-1019 | ADVANTECH | Cái | 1 | |
29 | Power supply | SML-150-24 | SMUN XIMENG ELECTRIC | Cái | 1 | |
II.3 | Hệ thống vòi đốt than | |||||
1 | Nút nhấn (NO) | ZB2-BE101C NO (Normal Open) AC15-240V-3A IEC60947-5-1 Ith: 10A Ui: 600V Uimp: 6kV | Schneider | Cái | 5 | |
2 | Nút nhấn (NC) | ZB2-BE101C NC (Normal Closed) AC15-240V-3A IEC60947-5-1 Ith: 10A Ui: 600V Uimp: 6kV | Schneider | Cái | 5 | |
3 | Card xử lý tín hiệu từ sensor phát hiện ngọn lửa | DP7000 | FORNEY CORPORATION CARROLLTON, TEXAS USA | Cái | 8 | |
4 | POWER SUPPLY | SITOP 6EP1 336-3BA00 | SIEMENS | Cái | 2 | |
5 | RELAY | MY2N-J 24VDC | OMRON | Cái | 1 | |
II.4 | Hệ thống lọc bụi tĩnh điện | |||||
1 | ROW EM RAPPING CONTROL CABINET | PLC 226 CN | 216-2AD23-0XB8 | SIEMENS | Cái | 1 |
2 | ROW EM RAPPING CONTROL CABINET | Màn hình Siemens TD 400C. | TD400C | SIEMENS | Cái | 1 |
3 | ROW EM RAPPING CONTROL CABINET ROW HEATING CONTROL CABINET | Module mở rộng | EM221 CN. 221-1BF22-0XA8 | SIEMENS | Cái | 1 |
4 | ROW EM RAPPING CONTROL CABINET ROW HEATING CONTROL CABINET | Module mở rộng | EM222 CN. 222-1HF22-0XA8 | SIEMENS | Cái | 1 |
5 | ROW HEATING CONTROL CABINET | Data Acquisition Module | Model: DUT4100 sensor pt100 | DUT Computer Control Engineering Co.Ltd | Cái | 1 |
6 | ROW HEATING CONTROL CABINET | Board AC-DC: | Chuyển đổi sang nguồn 24 VDC. Series: NES-50-24 Input: 100~240VAC. Output: 24VDC. | Mean Well | Cái | 1 |
7 | Phòng vận hành | Switch | EDS-308 | Moxa | Cái | 1 |
8 | Phòng vận hành | Photoelctric conveter | DFE-851 | D-link | Cái | 1 |
9 | Phòng vận hành | Remote A/D Intelligent module | RM2011 | Fujian Longking | Cái | 1 |
10 | ROW HV CONTROL CABINET | Sampling signal board | MVC196-04B. Ver: 0.0 | Hangzhou dawn Electronics Co., Ltd. | Cái | 1 |
11 | ROW HV CONTROL CABINET | Biến thế | Loại R50-02-9-29 | Ganzhou Hui KainElectronics Co.,LTD | Cái | 1 |
12 | ROW HV CONTROL CABINET | Board điều khiển MVC 196 | Model: MVC 196E-01-01. Version 2.2 | Fujian Longking | Cái | 1 |
13 | ROW HV CONTROL CABINET | Board điều khiển MVC 196 | Model: MVC 196E-01-02. Version 1.1 | Fujian Longking | Cái | 1 |
14 | ROW EM RAPPING CONTROL CABINET | Phased plate | Model MZD-XK Version 4.1 | Fujian Longking | Cái | 1 |
15 | ROW EM RAPPING CONTROL CABINET | Comprehensive electromagnetic rapping board | Model: MZD-ZH Ver 3.1 | Fujian Longking | Cái | 1 |
16 | ROW EM RAPPING CONTROL CABINET | Power Board | Model: MZD-DY Ver 2.0 | Fujian Longking | Cái | 1 |
17 | ROW EM RAPPING CONTROL CABINET | Columm Selection Board | Board MZD-LX Ver 2.1 | Fujian Longking | Cái | 1 |
18 | ROW EM RAPPING CONTROL CABINET | Line option vibration plate | MZD-HX Ver 2.1 | Fujian Longking | Cái | 1 |
19 | ROW EM RAPPING CONTROL CABINET | Board MCD-1C | Model: MCD-1C Ver 1.1 | Fujian Longking | Cái | 1 |
20 | HF CONTROL CABINET | High frequency board | Model: FMHC01 | Fujian Longking | Cái | 1 |
21 | HF CONTROL CABINET | Board FDBCA02&1.3 | Model: FDBCA02&1.3 | Fujian Longking | Cái | 1 |
22 | HF CONTROL CABINET | Board YCDYJC1.1 | Model: YCDYJC1.1 | Fujian Longking | Cái | 1 |
23 | ROW HV CONTROL CABINET | Biến thế | Loại R20-01-5-25 | Fujian Longking | Cái | 1 |
24 | ROW HV CONTROL CABINET | Biến thế | R30-09 220V/50Hz 7V/1.5A 15V/0.1A 16V-0-16V/0.5A | BingZi | Cái | 1 |
II.5 | Hệ thống thải xỉ đáy lò | |||||
1 | CB 3 phase | NSX 160F Ui800V Uimp 8kV | Cái | 1 | ||
2 | Module mở rộng | EM 231 CN AI4x12bit 231-0HC22-0XA8 | Siemens | Cái | 1 | |
3 | Voltage signal isolation transmitter | WS1521 | Wisdom | Cái | 1 | |
4 | Bộ chiết áp | WS9020 | Wisdom | Cái | 1 | |
5 | Signal Isolation Converter | WS1522 | Wisdom | Cái | 1 | |
6 | Khởi động từ – Contactor | LC1 D115 | Schneider | Cái | 1 | |
7 | Tiếp điểm phụ khởi động từ | LADN31 | Schneider | Cái | 1 | |
8 | Relay nhiệt | LR4369 | Schneider | Cái | 1 | |
9 | Máy cắt | INS 160, Ui 750V, Uimp 8kV, Ith 160A | Schneider | Cái | 1 | |
10 | Biến dòng | Primary : 200/5A, 2.5VA Through : 1T. Class 0.5 Secondary : 0.5A,0.66kV. 50/60Hz | Không có thông tin NSX | Cái | 1 | |
11 | Relay nhiệt – Bảo vệ quá tải | GV2-ME14C/6-10A | Schneider | Cái | 2 | |
12 | Tiếp điểm phụ khởi động từ | LADN20 | Schneider | Cái | 2 | |
13 | CB 3 phase | GV2-ME21C/17-23A | Schneider | Cái | 2 | |
14 | Khởi động từ – Contactor | LC1D09 | Schneider | Cái | 2 | |
15 | Relay | RXM2AB2P7 230VAC | Schneider | Cái | 2 | |
16 | Biến áp 380-220V | DB-1K-DE593, 1KVA | Tel : 0317 4081248 | Cái | 1 | |
II.6 | Hệ thống FGD | |||||
1 | Tủ điều khiển động cơ chính của GGH Tủ điều khiển động cơ phụ của GGH | Circuit Breaker | ilNT125 63A | Schneider | Cái | 1 |
2 | Circuit Breaker | iC65N D 50A | Schneider | Cái | 1 | |
3 | Circuit Breaker | iC65N C 2A | Schneider | Cái | 1 | |
4 | Thermal couple transmitter | B5VS-A | M System Power | Cái | 1 | |
5 | Tủ chuyển đổi tín hiệu tốc độ của GGH | CB | iC65N C 4A | Schneider | Cái | 1 |
6 | Fuse | RT18-32X 380V~32A | Delixi | Cái | 2 | |
7 | Rotation speed monitor | IM21-14-CDTRi | TURCK | Cái | 2 | |
8 | Tủ chuyển đổi tín hiệu đo độ rung của bơm nước biển | Transducer | TYP: TSG 201-2R With Display and Limits PNR: VMD-TSG201-2R A-Nr: 13.310 SN: AC0737 U: 24V DC | Meggitt GmbH | Cái | 1 |
9 | Tủ điều khiển trạm dầu bôi trơn quạt tăng áp | Circuit Breaker | NSC100S 100A | Schneider | Cái | 1 |
10 | Starter Protectors | GV3P 50 37-50A | Schneider | Cái | 2 | |
11 | Auxiliary Contact Block | GVAN11 | Schneider | Cái | 2 | |
12 | Motor Circuit Breaker | GV2-ME16C / 9 ~ 14A | Schneider | Cái | 1 | |
13 | Power Supply | BK-150 No:13.05.25 CAP: 150VA FREQ: 50Hz ClASS: A PRI.V: 400V-P.0 SEC.V: 220V-S.0 SEC.A: 0.68A | Changsha Lushan Electronic Technology | Cái | 1 | |
14 | Contactor | LC1D50 | Schneider | Cái | 1 | |
15 | Contactor | LC1D32 | Schneider | Cái | 1 | |
16 | Tủ, trạm vận hành van thủy lực đầu thoát của bơm nước biển cho tháp hấp thụ | Regulated Switch Mode Power Supply | ABL8RPS24100 Input: 100…120 V AC single phase N-L1 200…500 V AC phase to phase L1-L2 Output: 24 V DC Power supply output current: 10 A | Schneider | Cái | 1 |
17 | CB | iC60N C1A | Schneider | Cái | 1 | |
18 | CB | iC60N C16A | Schneider | Cái | 1 | |
19 | Earth leakage add-on block | Vigi iC60 | Schneider | Cái | 1 | |
20 | CB | DT40 C10A | Schneider | Cái | 1 | |
21 | CB | iC60N C 3A | Schneider | Cái | 1 | |
22 | CB | C60H-DC C6A | Schneider | Cái | 1 | |
23 | Monoblock Modular Distribution Block | EN 60947-1 100A-40℃ Ui 500V Ipk 20kA | Legrand | Cái | 1 | |
24 | Double Thermos | NSYCCOTHD 250V AC 10A (2A) 120V AC 15A (2A) 30W DC | Schneider | Cái | 1 | |
25 | Measurement and control relays | RM17TG | Schneider | Cái | 1 | |
26 | Timers | RE7RA | Schneider | Cái | 1 | |
27 | Contactor | CAD50 BD | Schneider | Cái | 1 | |
28 | Auxiliary Contact Block | LADN02 | Schneider | Cái | 1 | |
29 | Motor Ccircuit Breaker | GV2-ME14 / 9 ~ 14A | Schneider | Cái | 1 | |
30 | Auxiliary Contact Block | GVAN11 | Schneider | Cái | 1 | |
31 | RELAY | Type 40.52 8A 250V ~ Made in EU | Finder | Cái | 3 | |
32 | Isolated process analog transmitters | Serial N: JK3000A1-P Power Supply: 20/370 VDC 80/256 VAC Made in France | JM Concept | Cái | 1 | |
33 | Contactor | LC1D0 BD | Schneider | Cái | 1 | |
34 | RELAY | Finder 55.34.9.024.0040 24V DC 7A 250V~ | Finder | Cái | 3 | |
35 | Resistance heater with fan | NSYCR170W230VVC 3=L4=N AC230V 50/60Hz 170W Made in GERMANY | Schneider | Cái | 1 | |
36 | Digital Indicator | XALIS 9000U1 VA2020 Power Supply: 20-240 VDC 80-256 VAC/50-60Hz | JM Concept | Cái | 1 | |
37 | Tủ chuyễn đổi tín hiệu độ rung quạt tăng áp | Transducer | 1900/65A | GE Bently Nevada | Cái | 1 |
Danh mục vật tư thiết bị Honeywell, GE US
Danh mục các vật tư nhập khẩu chính hãng của Honeywell, GE… USA
Quý khách vui lòng liên hệ để được hỗ trợ báo giá.
STT | Vật tư |
1 | Hydraulic Ratchet Self-sequencer VH14; |
2 | Công tắc kết trục (33CS); P/N: 277A2560P001; |
3 | Limit switch (33HR); P/N: 158A6151P001 |
4 | Solenoid 20DA-1; P/N: 899E080G001 |
5 | Solenoid 20DA-2; P/N: 899E080G001 |
6 | Solenoid (20CF); P/N: 91450326P002 |
7 | Limit switch 33CB; P/N: 328A7435P001 |
8 | Pressure switch (63TK); P/N: 275A8090P001 |
9 | Limit switch (33FL); P/N: 328A4735P001; |
10 | Solenoid valve (20FL); P/N: 91600429P001 |
11 | Temp. control (VTR-1); P/N: 158A7585P052 |
12 | Temp. control (VTR-2); P/N: 158A7585P065 |
13 | Temperature switch (26AA); P/N: 158A7444P008 |
14 | Solenoid 20AB; P/N: 258A472BP001 |
15 | Pressure switch 63HQ; P/N: 226A1706P030 |
16 | Temperature switch (26QT-1A, -1B, 26QA); |
17 | Temperature switch (26DW); P/N: 213B1653P001 |
18 | Solenoid valve (20CB); P/N: 381A7011P002 |
19 | Card DS200SLCCG3REG; |
20 | Temperature Sensors; P/N: 328A8483P001; |
21 | Temperature Sensors; P/N: 351A3488P024; |
22 | Flame Detector P/N: 261A1812P012; |
23 | SPARK PLUG P/N:178C6072G002; |
24 | Presurre switch (63QT2A,2B) P/N: 226A1706P210; |
25 | Servo valve 3 coil (65FP) P/N: 312A6077P005 (G771K203); |
26 | Servo valve 3 coil (90TV) P/N: 312A6077P004 (G771K202); |
27 | Sensor vibration turbine (Bearing #2) Part no. 329A3529P001; |
28 | Liquid fuel stop valve solenoid (20FL) Part no. 114A8128P026; |
29 | Solenoid Valve (20DA) Part no. 226A1413P005; |
30 | 63TK (ADF gau pressure switch) Part no. 328A8482P008; |
31 | Diesel engine stop solenoid (20DV) Part no. 286A6628P001; |
32 | Card DS200SLCCG3ACC; |
33 | Card DS200SDCCG4A; |
34 | Card DS200TCCAG1BAA; |
35 | Card DS200TCPSG1APE; |
36 | Card DS200CTBAG1ADD; |
37 | Card DS200TBQAG1ABB; |
38 | Card DS200TBCAG1AAB; |
39 | Card DS200TCQAG1B; |
40 | DS200TCQCG1BJF |
41 | Card DS200QTBAG1ADC; |
42 | Card DS200DTBAG1AAA; |
43 | Card DS200DTBDG1ABB; |
44 | Card DS200DTBCG1AAA; |
45 | Card DS200DTBBG1ABB; |
46 | Card DS200TCRAG1ACC; |
47 | Card DS200TCDAH1BGD; |
48 | Card DS200TCEAG1BTF; |
49 | Card DS200TCEBG1BAA; |
50 | Card DS200TCTGG1AFF; |
51 | Card DS200PTBAG1BAA; |
52 | Card DS200TCPDG1BCC; |
53 | Card DS200TQPAG1ADC; |
54 | Card DS200TBQCG1AAA; |
55 | Card DS200TBQBG1ACB; |
56 | Card DS200QTPAG1ADC; |
Ứng dụng phun phủ nhiệt trong công nghiệp sản xuất đường
Ngành công nghiệp đường thường được gọi là nhà máy đường, chế biến đường thô thành đường tinh luyện màu trắng. Hầu hết các nhà máy đường đều liên quan đến các nhà máy mía đường, sản xuất đường thô vẫn chứa mật đường, có thể được chế biến thêm thành đường trắng, thường được tiêu thụ và sử dụng như một thành phần trong đồ uống và thực phẩm.
Đối với cây mía, quá trình tinh chế được thực hiện theo các bước sau:
- Ép mía và chiết xuất thành nước ép.
- Đun sôi nước ép cho đến khi nó đặc lại và kết tinh.
- Kéo sợi tinh thể trong máy chế biến, máy ly tâm để loại trừ nước xi-rô đường và sản xuất đường thô.
- Chuyển đường thô sang nhà máy lọc để rửa và lọc, để loại bỏ các thành phần và màu không đường còn lại.
- Kết tinh, sấy khô và đóng gói đường tinh luyện
Chế biến đường củ cải là tương tự ngoại trừ đó nhưng nó được thực hiện trong một quá trình liên tục mà không có giai đoạn đường thô.
Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với các công nghệ hàn và phun nhiệt chuyên dụng. Phạm vi sản phẩm của chúng tôi bao gồm thiết bị hàn và phun phủ và nguyên liệu cũng như phát triển sản phẩm trên thép không gỉ, vật liệu hợp kim thấp và kim loại màu (đồng, niken, nhôm, titan). Ngoài ra, Dura-Metal đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng ngành công nghiệp khác nhau. Các ứng dụng của phun phủ nhiệt vào lĩnh vực này:
- Thành phần thay thế dao và tấm phế liệu trong nhà máy đường
- Búa nghiền
- Crush Roll – Trục cán nghiền
- Đĩa gom bã mía
- Máy cào, máy cạp
Ứng dụng phun phủ nhiệt vào Công nghiệp sản xuất thủy tinh
Sản xuất thủy tinh là một ngành công nghiệp sử dụng năng lượng, nhiệt độ cao. Chế tạo thủy tinh đòi hỏi các nguyên liệu thô như cát và thủy tinh tái chế với sự kết hợp của quá trình tinh chế, gia nhiệt và đúc. Ngành công nghiệp thủy tinh được chia thành nhiều lĩnh vực và mỗi lĩnh vực có tính đặc thù và quy trình sản xuất riêng. Thông thường, các lĩnh vực thủy tinh bao gồm ba hoạt động là nhà phối liệu, đầu nóng và đầu lạnh. Nhà phối liệu xử lý nguyên liệu thô trong khi đầu nóng xử lý việc sản xuất thông qua lò nung, ủ lò và máy tạo hình. Đầu lạnh xử lý các thiết bị kiểm tra và đóng gói sản phẩm. Nói chung, quá trình nóng chảy thủy tinh là cơ sở cho tất cả các lĩnh vực thủy tinh. Nó liên quan đến nguyên liệu thô, năng lượng và lắp đặt sản xuất tiên tiến.
Do tính dẫn nhiệt thấp và độ giòn của nó, thủy tinh không dễ gia công trong các quy trình công nghiệp. Các khuôn được sử dụng trong ngành công nghiệp thủy tinh đòi hỏi độ bền nhiệt và chất lượng chính xác cao. Việc sản xuất các khuôn này đòi hỏi phải có chuyên môn về rèn, đúc và các quy trình thứ cấp khác như hàn và phun nhiệt để tăng cường và sửa chữa khuôn.
Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với các công nghệ hàn và phun nhiệt chuyên dụng. Phạm vi sản phẩm của chúng tôi bao gồm thiết bị hàn, phun phủ và nguyên liệu kèm theo cũng như phát triển sản phẩm trên thép không gỉ, vật liệu hợp kim thấp và kim loại màu (đồng, niken, nhôm, titan). Ngoài ra, Dura-Metal đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành công nghiệp Thủy tinh. Một số ứng dụng của chúng tôi:
- Baffle – Van đổi hướng (bộ làm lệch)
- Bottle Mould – Khuôn chai
- Khuôn đồng
- Cast Iron Mould – Khuôn gang
- Guide Ring Coating – Phun phủ vòng dẫn hướng
- Vành cổ
- Pít tông khuôn thủy tinh
Ứng dụng của phun phủ nhiệt trong ngành công nghiệp xi măng
Xi măng được sản xuất thông qua sự kết hợp hóa học được kiểm soát chặt chẽ của canxi, silicon, nhôm, sắt và các thành phần khác. Các vật liệu phổ biến được sử dụng để sản xuất xi măng bao gồm đá vôi, vỏ sò, kết hợp với đá phiến, đất sét, đá phiến, xỉ lò cao, cát silica và quặng sắt. Những thành phần này, khi được nung nóng ở nhiệt độ cao tạo thành một chất giống như đá được nghiền thành bột mịn mà chúng ta thường nghĩ là xi măng.
Phương pháp sản xuất xi măng thường được gọi là phương pháp khô. Các quy trình liên quan đến khai thác nguyên liệu thô chính và nghiền đá trước khi chế biến thêm trong máy nghiền để giảm đá xuống còn khoảng 3” hoặc nhỏ hơn. Sau đó, lò nung xi măng làm nóng các tảng đá với các thành phần khác như quặng sắt hoặc đất, tro bay hỗn hợp đến khoảng 2.700 ° F trong các lò quay thép hình trụ khổng lồ được lót bằng lửa đặc biệt.
Khi vật liệu di chuyển qua lò nung, một số yếu tố nhất định được điều khiển dưới dạng khí. Các yếu tố còn lại hợp nhất để tạo thành một chất mới gọi là clanhke làm nguội thêm trước giai đoạn cuối cùng của quá trình nghiền và trộn với một lượng nhỏ thạch cao và đá vôi. Do chi phí vốn cao của ngành công nghiệp này, đặc biệt phụ thuộc vào độ bền của thiết bị xử lý chính và các bộ phận liên quan của nó, các thành phần luôn phải chịu nhiệt độ cao, xói mòn, mài mòn, ứng suất và ăn mòn. Vì vậy điều cần thiết là phải cải thiện hiệu suất chống mài mòn của thiết bị, nâng cao tuổi thọ của các bộ phận là rất quan trọng để đảm bảo chi phí và hiệu quả hoạt động.
Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với việc giới thiệu các công nghệ làm cứng bằng phương pháp hàn và phun nhiệt. Mục đích của hardfaces là tăng cường kết cấu các bộ phận, đồng thời, duy trì hiệu suất của chúng trong các điều kiện sản xuất. Các vật liệu thường được áp dụng bao gồm hợp kim dựa trên sắt, đồng, dựa trên coban (như stocate), hợp kim dựa trên niken, hợp kim cacbua crôm và NOREM. Ngoài ra, Dura-Metal đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành Xi măng. Các ứng dụng phổ biến:
- Phun hồ quang trên con lăn (trục cán) (Arc Spray On Roller)
- Búa đúc (Pre-Fabricated Hammers)
- Tấm làm mát clank
- Thanh thổi và búa
- Cánh quạt (Fan Blade)
- Trục cán xi măng cao áp (High Pressure Cement Roll)
Ứng dụng của phun phủ nhiệt trong ngành công nghiệp xây dựng
Xây dựng là về một ngành công nghiệp bổ sung cấu trúc cho tài sản hoặc xây dựng các tòa nhà. Trong thế giới công nghiệp hiện đại, xây dựng đã phát triển vượt bậc và liên quan đến việc chuyển dời các thiết kế phức tạp thành hiện thực, theo đó nhiều tòa nhà đổi mới có thể đạt được. Xu hướng hiện nay trong thiết kế là hướng tới sự kết hợp của các chuyên ngành riêng biệt bao gồm kiến trúc sư, nhà thiết kế nội thất, kỹ sư, quản lý xây dựng, nhà phát triển và nhà thầu nói chung.
Sự phức tạp ngày càng tăng của các dự án xây dựng tạo ra nhu cầu cho các chuyên gia thiết kế được đào tạo trong tất cả các giai đoạn trong suốt quá trình của dự án, đồng thời, phát triển sự đánh giá cao của tòa nhà như một hệ thống công nghệ tiên tiến. Điều này đòi hỏi sự kết hợp chặt chẽ của nhiều hệ thống phụ và các bộ phận riêng lẻ của chúng, bao gồm các quy trình, nguyên liệu thô và tính bền vững. Kỹ thuật xây dựng là một ngành học mới nổi cố gắng đáp ứng thách thức mới này.
Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với sự kết hợp giữa công nghệ sản xuất nội bộ và chuyên môn vật liệu của họ. Do đó, Dura-Metal có thể cung cấp các bộ phận và thiết bị để đạt được kỳ vọng đổi mới của các thiết kế tòa nhà hiện đại trong khi vẫn đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn cao được đáp ứng. Ngoài ra, Dura-Metal đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành Xây dựng.
Ứng dụng phun phủ nhiệt trong công nghiệp thép
Quy trình sản xuất thép phụ thuộc vào hỗn hợp sản
phẩm, nguyên liệu thô có sẵn và cung cấp năng lượng. Các đặc điểm chính của ba
phương pháp xử lý chính bao gồm:
• Lò cao / Lò thổi oxy (buồng đốt xử
lý bằng oxy) nơi gang được sản xuất bằng cách sử dụng quặng sắt chủ yếu
(70-100%) và than cốc trong lò cao, sau đó tiếp tục biến thành thép trong lò thổi
oxy. Do bao gồm các hoạt động sản xuất than cốc và thiêu kết, quá trình này rất
tốn năng lượng.
• Lò phế liệu (xỉ) / lò điện hồ
quang (là
lò dùng nhiệt lượng của hồ quang điện sinh ra giữa các điện cực và kim loại được
dùng để nung chảy kim loại và nguyên liệu rắn. Do giá thành năng lượng điện cao
nên lò điện hồ quang chỉ dùng để luyện thép có chất lượng cao từ thép vụn và một
lượng nhỏ gang thỏi hoặc dùng để luyện lại phế liệu của thép hợp kim với chất
phụ gia đắt tiền) Đưa
phế liệu vào, làm tan chảy phế liệu, và
được loại bỏ bằng cách thêm xúc tác để đẩy xỉ ra
ngoài.Thường
có cường độ năng lượng thấp hơn đáng kể so với lò cao do thiếu sót trong quá
trình sản xuất than cốc và luyện sắt.
• Tái sinh trực tiếp sắt
trên trên quặng sắt và / hoặc phế liệu đưa vào sắt. Tùy thuộc vào kích thước, đặc
tính nhiên liệu và quặng, mức tiêu thụ năng lượng vẫn có thể thấp hơn Lò cao.
Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với việc giới thiệu các công nghệ làm cứng bằng phương pháp hàn và phun nhiệt. Mục đích của hardfaces là tăng cường các bộ phận cấu hình, đồng thời, duy trì hiệu suất của chúng trong các điều kiện sản xuất. Phạm vi sản phẩm của chúng tôi bao gồm thiết bị hàn, phun phủ và nguyên liệu cũng như phát triển sản phẩm trên thép không gỉ, vật liệu hợp kim thấp và kim loại màu (đồng, niken, nhôm, titan). Ngoài ra, Dura-Metal đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành công nghiệp Thép.
Một số ứng dụng của chúng tôi:
- Con lăn dẫn hướng
- Buồng đốt
- Pinch roll coating via arc spray (phun phủ bằng hồ quang lên trục lăn kẹp)
- Pinch roll in operation Gia công trục lăn kẹp
- Spray and fuse on rollers phun và nung chảy lên trục lăn
Ứng dụng phun phủ nhiệt trong công nghiệp hàng hải
Ngành công nghiệp hàng hải bao gồm các lĩnh vực khác nhau gồm, đóng tàu, sửa chữa, khai thác cảng và hầm tàu. Việc hàn sửa chữa trong ngành đóng tàu có truyền thống rất lâu đời và công nghệ là động lực chính cho ngành kỹ thuật hàng hải.
Dura-Metal hỗ trợ ngành công nghiệp với việc giới thiệu các phương pháp hàn. Phạm vi sản phẩm của chúng tôi bao gồm thiết bị và nguyên liệu hàn cũng như phát triển sản phẩm trên thép không gỉ, vật liệu hợp kim thấp và kim loại màu (đồng, niken, nhôm, titan). Ngoài ra, Dura-Metal đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành công nghiệp hàng hải. Một số ứng dụng của chúng tôi:
- Sửa chữa chi tiết đúc bằng que DM Ni 99 TIG
- Phục hồi đỉnh Piston
- Pít-tông & trục khuỷu
- Sửa chữa thanh piston
- Phục hồi cánh quạt
- Sửa chữa trục chính với hợp kim DM 625W
- Sửa chữa đế van với DM P ST6
- Hoàn thiện trục chính van
- Sửa chữa trục chính van với P ST6
Ứng dụng phun phủ nhiệt trong ngành khai khoáng
Ngành công nghiệp khai khoáng đóng vai trò khai thác các khoáng sản có giá trị, hoặc các vật liệu địa chất khác từ trái đất, từ thân quặng, mỏ, mạch, hoặc rạn san hô. Khai thác quặng bao gồm kim loại, than đá, đá vôi, đá kích thước, đá phiến dầu, đất sét, đá quý, kali, muối đá và sỏi.
Trong quá trình khoáng sản, các khoáng chất có giá trị được tập trung bằng cách loại bỏ các chất không cần thiết khỏi vật liệu đá khai quật. Phần đầu tiên liên quan đến việc giảm kích thước của khoáng sản, và điều này đạt được trong các máy nghiền, và nhà máy nghiền nơi quặng được phân mảnh thành các mảnh nhỏ hơn.
Sau khi các mảnh quặng được giảm xuống thành các phần nhỏ phù hợp, các mảnh chứa các khoáng chất có giá trị nhất được tách ra khỏi các khoáng chất không cần thiết. Quá trình phân tách bao gồm lọc, trọng lực, phương pháp phát xạ và tách từ. Buồng phát xạ và đường ống, cuộn dây và thiết bị tách từ được sử dụng trong quá trình tách. Nước cũng được yêu cầu chiết từ sản phẩm cô đặc và điều này đạt được bằng cách sử dụng cuộn dây, bộ lọc, chất làm đặc, bể lắng và máy sấy. Các quá trình liên quan bao gồm quá trình xay xát, mài, luyện kim, luyện điện và luyện tinh sử dụng nhiệt, hóa chất và điện. Do các quá trình ứng dụng chuyên sâu, các thành phần phải chịu mài mòn cao, nhiệt độ cao và xói mòn. Thay thế các thành phần này là quá tốn kém và do đó, chúng thường được sửa chữa.
Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với việc giới thiệu các công nghệ làm cứng bằng phương pháp hàn và phun nhiệt. Mục đích của hàn cứng bề mặt là tăng cường các bộ phận cấu hình, đồng thời, duy trì hiệu suất của chúng trong các điều kiện sản xuất. Các vật liệu thường được áp dụng bao gồm hợp kim dựa trên sắt, đồng, dựa trên coban (như stocate), hợp kim dựa trên niken, hợp kim cacbua crôm và NOREM. Ngoài ra, Dura-Metal đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng trong công nghiệp khai thác khác nhau.
Ứng dụng phun phủ nhiệt trong công nghiệp ô tô
Trong các nền kinh tế phát triển hiện đại, ô tô là phương thức vận tải chính trong khi các nước đang phát triển theo xu hướng sử dụng ô tô. Quy trình sản xuất ô tô phụ thuộc vào thiết kế sản phẩm, hiệu suất cung cấp nguyên liệu.
Dura-Metal đã hỗ trợ ngành công nghiệp với các công nghệ hàn và phun nhiệt chuyên dụng. Phạm vi sản phẩm của chúng tôi bao gồm thiết bị hàn, phun phủ và vật tư nguyên liệu cũng như phát triển sản phẩm trên bề mặt thép không gỉ, vật liệu hợp kim thấp và kim loại màu (đồng, niken, nhôm, titan). Ngoài ra, Dura-Metal đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các bộ phận cho các ứng dụng khác nhau của ngành công nghiệp ô tô.